Số liệu thống kê
Trang chủ   >  GIỚI THIỆU  >   Tổng quan  >   Số liệu thống kê
Những số liệu thống kê cơ bản về ĐHQGHN năm học 2011 - 2012
(Số liệu tính đến 30/6/2012)

 

Số liệu về tổ chức cán bộ năm học 2011 - 2012 (theo nhóm cán bộ)

TT
Tên cơ quan,
đơn vị
Tổng số
Chia theo nhóm cán bộ
CB giảng dạy
CB giảng dạy hợp đồng
CB nghiên cứu
CB nghiên cứu hợp đồng
Kỹ thuật viên
NV hành chính hợp đồng
CV quản lý và hành chính
CB phục vụ giảng dạy
CM nhóm khác
1
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
602
374
0
58
39
5
21
77
22
6
2
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
475
333
0
7
3
0
12
96
20
4
3
Trường Đại học Ngoại ngữ
752
536
21
2
0
8
3
36
94
52
4
Trường Đại học Công nghệ
210
121
2
9
23
0
2
26
15
12
5
Trường Đại học Kinh tế
174
74
0
0
1
1
5
72
14
7
6
Trường Đại học Giáo dục
71
42
0
2
0
0
0
23
0
4
7
Khoa Quốc tế
99
43
6
0
0
0
6
37
7
0
8
Khoa Luật
78
44
0
0
0
0
1
20
7
6
9
Khoa Sau đại học
22
9
0
0
0
0
0
10
0
3
10
Khoa Quản trị Kinh doanh
50
6
0
0
0
0
1
7
36
0
11
Khoa Y Dược
27
7
0
0
0
0
1
15
0
4
12
Viện Công nghệ Thông tin
22
1
0
7
3
0
0
7
0
4
13
Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học
35
0
0
19
10
0
0
1
0
3
14
Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển
23
4
0
8
5
0
0
3
0
3
15
Viện Đảm bảo chất lượng giáo dục
16
3
0
3
1
0
1
6
0
2
16
Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường
29
1
0
22
1
0
0
0
0
5
17
Trung tâm Nghiên cứu về Phụ nữ
4
0
0
1
1
0
1
1
0
0
18
Trung tâm Nghiên cứu Đô thị
2
0
0
0
2
0
0
0
0
0
19
Trung tâm Nghiên cứu Biển và đảo
18
0
0
0
14
0
0
0
0
4
20
Trung tâm Quốc tế Nghiên cứu biến đổi toàn cầu
15
1
0
0
12
0
0
0
0
2
21
Trung tâm Đào tạo, Bồi dưỡng giảng viên lý luận chính trị
29
19
1
0
0
0
2
4
2
1
22
Trung tâm Công nghệ Đào tạo và Hệ thống Việc làm
70
0
0
0
2
0
1
48
18
1
23
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An ninh
9
1
0
0
0
0
0
3
1
4
24
Trung tâm Giáo dục Thể chất và Thể thao
28
23
0
0
0
0
0
0
0
5
25
Trung tâm Phát triển hệ thống
14
1
0
1
0
0
3
8
1
0
26
Trung tâm Hỗ trợ đào tạo và Phát triển đô thị đại học
19
1
0
0
2
0
0
7
0
9
27
Trung tâm Hỗ trợ sinh viên
78
1
0
0
0
0
0
25
31
21
28
Trung tâm Hỗ trợ Nghiên cứu Châu Á
4
0
0
0
0
0
0
3
0
1
29
Trung tâm Thông tin - Thư viện
108
3
0
0
0
0
0
3
52
50
30
Trung tâm Truyền thông và Quan hệ công chúng
8
0
0
0
0
0
0
7
0
1
31
Trung tâm Phát triển ĐHQGHN
39
0
0
0
0
5
27
1
0
4
31
Trung tâm Ứng dụng công nghệ thông tin
20
1
0
2
14
0
1
2
0
0
32
Nhà Xuất bản
34
1
0
0
0
3
2
8
11
9
33
Nhà In
26
0
0
0
0
0
1
4
0
21
34
Ban Quản lý và phát triển dự án
7
1
0
0
0
0
4
2
0
0
35
Tạp chí Khoa học
5
0
0
0
0
0
0
0
0
3
36
Văn phòng Hợp tác ĐHQGHN – Đại học Kyoto
2
0
0
0
0
0
0
2
0
0
37
Cơ quan ĐHQG Hà Nội
121
24
0
1
0
0
0
60
0
36
38
Trung tâm Nhân lực Quốc tế
5
0
0
0
0
0
3
2
0
0
 
Tổng
3,316
1,675
30
142
133
17
71
625
331
283

 

 
 
Số liệu về tổ chức cán bộ năm học 2011 - 2012 (theo trình độ đào tạo)
 
STT
Tên cơ quan, đơn vị
Tổng số
Chia theo trình độ đào tạo
Chức danh
Tiến sĩ khoa học
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Khác
Giáo sư
Phó giáo sư
1
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
602
9
239
190
127
37
18
92
2
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
475
2
146
198
101
28
4
68
3
Trường Đại học Ngoại ngữ
752
1
85
325
283
58
3
15
4
Trường Đại học Công nghệ
210
1
74
66
49
20
2
18
5
Trường Đại học Kinh tế
174
1
50
64
39
20
0
11
6
Trường Đại học Giáo dục
71
0
31
24
11
5
3
7
7
Khoa Quốc tế
99
1
10
49
31
8
0
3
8
Khoa Luật
78
2
22
30
22
2
5
3
9
Khoa Sau đại học
22
1
5
9
6
1
2
1
10
Khoa Quản trị Kinh doanh
50
0
4
16
29
1
0
1
11
Khoa Y Dược
27
0
8
5
12
2
1
1
12
Viện Công nghệ Thông tin
22
1
5
7
5
4
1
1
13
Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học
35
0
7
10
14
4
0
1
14
Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển
23
0
5
10
8
0
2
1
15
Viện Đảm bảo chất lượng giáo dục
16
0
4
9
3
0
0
1
16
Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường
29
0
8
12
9
0
0
0
17
Trung tâm Nghiên cứu về Phụ nữ
4
0
0
1
3
0
0
0
18
Trung tâm Nghiên cứu Đô thị
2
0
0
1
1
0
0
0
19
Trung tâm Nghiên cứu Biển và đảo
18
0
1
8
9
0
0
0
20
Trung tâm Quốc tế Nghiên cứu biến đổi toàn cầu
15
0
1
5
8
1
0
1
21
Trung tâm Đào tạo, Bồi dưỡng giảng viên lý luận chính trị
29
0
6
17
5
1
0
3
22
Trung tâm Công nghệ Đào tạo và Hệ thống Việc làm
70
0
2
20
41
7
0
0
23
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An ninh
9
0
0
4
4
1
0
0
24
Trung tâm Giáo dục Thể chất và Thể thao
28
0
1
19
5
3
0
0
25
Trung tâm Phát triển hệ thống
14
0
1
7
1
5
0
0
26
Trung tâm Hỗ trợ đào tạo và Phát triển đô thị đại học
19
0
1
2
10
1
0
1
27
Trung tâm Hỗ trợ sinh viên
78
0
1
7
34
36
0
1
28
Trung tâm Hỗ trợ Nghiên cứu Châu Á
4
0
0
1
3
0
0
0
29
Trung tâm Thông tin - Thư viện
108
0
1
15
76
16
0
0
30
Trung tâm Truyền thông và Quan hệ công chúng
8
0
1
0
7
0
0
0
31
Trung tâm Phát triển ĐHQGHN
39
0
0
3
0
0
0
0
31
Trung tâm Ứng dụng công nghệ thông tin
20
0
0
6
13
1
0
0
32
Nhà Xuất bản
34
0
3
7
20
4
0
2
33
Nhà In
26
0
0
1
8
17
0
0
34
Ban Quản lý và phát triển dự án
7
0
1
1
3
2
0
1
35
Tạp chí Khoa học
5
0
0
2
3
0
0
0
36
Văn phòng Hợp tác ĐHQGHN – Đại học Kyoto
2
0
1
0
1
0
0
0
37
Cơ quan ĐHQG Hà Nội
121
2
29
40
24
28
3
10
38
Trung tâm Nhân lực Quốc tế
5
0
1
1
3
0
0
0
 
Tổng
3,316
21
754
1,189
1,031
313
44
243
 

 Về đầu trang

 


 

Quy mô đào tạo năm học 2011-2012

Bậc / Hệ đào tạo
Số lượng
Bậc Đại Học
23.626
- Hệ chính quy
21,806
    + SV chính quy hệ chuẩn
18,094
    + SV chất lượng cao
1,824
    + SV tài năng
207
    + SV chuẩn quốc tế
1.350
    + SV chương trình tiên tiến
331 
    +Sinh viên bằng kép
2.367
- Hệ không chính quy (VLVH)
1.820
Bậc Sau Đại Học
10.334
- Thạc sỹ
9.186
- Tiến sỹ
1.148

 
 
 
Số lượng các hội thảo, hội nghị, tọa đàm khoa học năm học 2011/2012
STT
Tên/Loại Hội thảo
Số lượng
1
Hội thảo Quốc tế
60
2
Hội thảo quốc gia
18
3
Hội thảo cấp đơn vị (trường / viện / trung tâm trực thuộc ĐHQGHN)
38
4
Tọa đàm khoa học các cấp
14
5
Hội nghị tổng kết, Hội nghị khác
5
6
Hội nghị tập huấn, triển khai công tác quản lý KHCN, góp ý cho văn bản quản lý
11
7
Các hình thức diễn đàn khác (video conference, forum vv…)
1
 
 
 
Kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm học 2011-2012
 
STT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
1
Số lượng bài báo đăng trên các tạp chí khoa học quốc tế
Bài
196
2
Số lượng sách
Quyển
121
3
Số lượng sở hữu trí tuệ
Bằng
5
4
Số lượng sở hữu trí tuệ đang chờ xét (hồ sơ đã được chấp nhận)
Hồ sơ
8
5
Số lượng Doanh nghiệp KHCN được hình thành
Doanh nghiệp
3
6
Các sản phẩm KHCN được chuyển giao, ứng dụng
Sản phẩm
18
7
Giải thưởng Hồ Chí Minh về KHCN 
Giải thưởng
2
8
Giải thưởng Nhà nước về KHCN
Giải thưởng
3
9
Giải thưởng cấp Bộ/ ĐHQGHN
Giải thưởng
5
10
Trung tâm nghiên cứu suất sắc
Trung tâm
4
11
Hình thành các nhóm nghiên cứu/ trường phái nghiên cứu
Nhóm
43
12
Doanh thu chuyển giao KHCN
Triệu đồng
14.200
13
Các tiêu chuẩn quản lý KHCN (Hướng dẫn, quy định ĐHQGHN…)
Văn bản
4
14
Số lượng các đề tài cấp nhà nước
Đề tài
9
15
Số lượng nghị định thư
Nghị định thư
4
16
Số lượng đề tài Nafosted
Đề tài
63
17
Số lượng đề tài nhóm A, B đầu tư thực hiện
Đề tài
145
18
Số lượng Học viên cao học được đào tạo qua các đề tài/ dự án KHCN
ThS
151
19
Số lượng Tiến sĩ được đào tạo qua các đề tài/ dự án KHCN
TS
44
Diện tích sàn xây dựng (m2) giảng đường, phòng làm việc, phòng thí nghiệm được xây mới, cải tạo hoặc nâng cấp năm học 2011-2012 so với năm trước: 

 Về đầu trang

 

 VNU Media - Nguồn: Báo cáo tổng kết năm học 2011 - 2012
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :