TIN TỨC & SỰ KIỆN
Tin tức   Tin tức chung 00:00:00 Ngày 19/07/2019 GMT+7
Thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2019 của ĐHQGHN
Năm 2019, ĐHQGHN xét tuyển các thí sinh có kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2019; Thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK) có kết quả 3 môn phù hợp với yêu cầu của ngành đào tạo tương ứng, trong đó có ít nhất một trong hai môn Toán, Ngữ văn với mức điểm tối thiểu mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60); Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1.100/1.600 hoặc 1.450/2.400 trở lên (còn giá trị sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi); Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn). Dưới đây là thông tin chi tiết về tuyển sinh của các đơn vị đào tạo thuộc ĐHQGHN:

 

 

 

>>> Xác nhận nhập học đại học chính quy 2019 tại đây

 

>>> Tải về đề án tuyển sinh ĐHCQ năm 2019 của ĐHQGHN (PDF)

 

>>> Tải về cẩm nang Những điều cần biết về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 của ĐHQGHN (PDF)

 

>>> Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học chính quy 2019 (PDF)

 

>>> [Infographic] Thông tin tuyển sinh đại học chính quy 2019

 

>>> [Infographic] Thông tin ký túc xá ĐHQGHN

 

>>> [Infographic] Thông tin học bổng ngoài ngân sách năm học 2019 – 2020

 

1

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

QHT

2

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 

QHX

3

Trường Đại học Công nghệ

QHI

4

Trường Đại học Ngoại ngữ

QHF

5

Trường Đại học Kinh tế

QHE

6

Trường Đại học Giáo dục

QHS

7

Khoa Luật

QHL

8

Khoa Quốc tế

QHQ

9

Khoa Y Dược

QHY

 

10

 

 

Khoa Quản trị và Kinh doanh

 

QHD

 

1. Thông tin chung về Đại học Quốc gia Hà Nội

1.1.Tên đại học, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web

- Tên Đại học:

Tiếng Việt: Đại học Quốc gia Hà Nội

Tiếng Anh: Vietnam National University, Hanoi

- Tên viết tắt:

Tiếng Việt: ĐHQGHN

Tiếng Anh: VNU

- Đơn vị chủ quản:

- Địa chỉ:          + 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 0243.7547.670                      Fax: 0243.7547.724

- Địa chỉ website: http://vnu.edu.vn       E-mail: tsvnu@vnu.edu.vn        

Sứ mạng

Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, trình độ cao, bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và chuyển giao tri thức đa ngành, đa lĩnh vực; góp phần xây dựng, phát triển và bảo vệ đất nước; làm nòng cột và đầu tàu trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.

Tầm nhìn năm 2030

Trở thành đại học định hướng nghiên cứu, đa ngành, đa lĩnh vực có tính hội nhập cao, trong đó, một số trường đại học, viện nghiên cứu thành viên thuộc các lĩnh vực khoa học cơ bản, công nghệ cao và kinh tế - xã hội mũi nhọn đạt trình độ tiên tiến châu Á.

Giá trị cốt lõi

Chất lượng cao; Sáng tạo; Tiên phong; Tích hợp; Trách nhiệm; Phát triển bền vững.

Khẩu hiệu hành động

Đạt đỉnh cao dựa vào tri thức.

1.2. Quy mô đào tạo

 
 
Khối ngành/Nhóm ngành
Quy mô hiện tại
Đại học
CĐSP
GD chính quy
GDTX
GD chính quy
GDTX
NCS
HVCH
ĐH
ĐH
Khối ngành I
134
1.249
2.384
 
 
 
Khối ngành II
 0
48
0
 
 
 
Khối ngành III
212
1.933
5.062
 
 
 
Khối ngành IV
265
554
2.439
 
 
 
Khối ngành V
208
726
5.463
 
 
 
Khối ngành VI
0
0
1.118
 
 
 
Khối ngành VII
632
1.897
12.359
 
 
 
Liên ngành
0
178
0
 
 
 
Tổng
1.451
6.710
28.825
 
 

2. Các thông tin của năm tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh

- Đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc đã tốt nghiệp trung cấp có bằng THPT; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT;

- Có đủ sức khoẻ để học tập tại ĐHQGHN theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hóa học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Chủ tịch hội đồng tuyển sinh (HĐTS) xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.

2.3. Phương thức tuyển sinh

Thời gian xét tuyển đợt 1: dự kiến từ ngày 12/7/2019 đến ngày 03/8/2019 đối với thí sinh sử dụng kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2019; từ ngày 10/7/2019 đến trước ngày 24/08/2019 đối với thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển khác (IELTS, SAT, A-Level).

- Đợt 1: (1) Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 theo tổ hợp các môn thi/bài thi tương ứng; (2) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level); (3) thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN; (4) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục 1) và có tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Văn).

- Đợt bổ sung: Xét tuyển như đợt 1, quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và đơn vị đào tạo (nếu có). Thời gian xét tuyển dự kiến từ ngày 16/8/2019.

            Đối với các CTĐT: Tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao: xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 hoặc các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng CTĐT.

Thí sinh trúng tuyển vào các đơn vị đào tạo của ĐHQGHN có nguyện vọng theo học các CTĐT chất lượng cao, tài năng, chuẩn quốc tế phải đạt điểm trúng tuyển vào CTĐT tương ứng kể trên theo khối thi xét tuyển tương ứng. Điểm đăng ký dự tuyển vào các CTĐT chất lượng cao, tài năng, chuẩn quốc tế do các HĐTS quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào CTĐT chuẩn tương ứng.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh (Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành/khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh)

 

TT

Mã trường

Mã xét tuyển

Tên ngành/CTĐT

Chỉ tiêu

Xét KQ thi THPT QG

Xét theo phương thức khác

1. Trường Đại học Công nghệ (1.460 chỉ tiêu)

1.310

150

A

Các chương trình đào tạo hệ chuẩn

 

 

Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (370 chỉ tiêu)

292

78

1.1

QHI

CN1

Công nghệ thông tin

180

70

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

55

5

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

57

3

Nhóm ngành: Máy tính và Robot (160 chỉ tiêu)

155

5

1.2

QHI

CN2

Kỹ thuật máy tính

97

3

Kỹ thuật Robot*

58

2

Nhóm ngành: Vật lý kỹ thuật (120 chỉ tiêu)

116

4

1.3

QHI

CN3

Kỹ thuật năng lượng*

58

2

QHI

Vật lý kỹ thuật

58

2

1.4

QHI

CN4

Cơ kỹ thuật

78

2

1.5

QHI

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

98

2

1.6

QHI

CN7

Công nghệ Hàng không vũ trụ*

58

2

1.7

QHI

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

57

3

1.8

QHI

CN10

Công nghệ nông nghiệp*

58

2

B

Các CTĐT CLC đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT

1.9

QHI

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử **

113

7

1.10

QHI

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông**

113

7

Nhóm ngành: Công nghệ thông tin** 210 (chỉ tiêu)

(CTĐT CLC theo TT23/2014)  

172

38

1.11

QHI

CN8

Khoa học Máy tính

115

35

Hệ thống thông tin

57

3

2. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (1.540 chỉ tiêu)

1.510

30

2.1

QHT

QHT01

Toán học

47

3

2.2

QHT

QHT02

Toán tin

49

1

2.3

QHT

QHT90

Máy tính và khoa học thông tin*

48

2

2.4

QHT

QHT40

Máy tính và khoa học thông tin**

(CTĐT CLC TT23)

80

 

2.5

QHT

QHT03

Vật lí học

95

5

2.6

QHT

QHT04

Khoa học vật liệu

50

 

2.7

QHT

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

30

 

2.8

QHT

QHT06

Hoá học

67

3

2.9

QHT

QHT41

Hoá học

(CTĐT tiên tiến)

50

 

2.10

QHT

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

49

1

2.11

QHT

QHT42

Công nghệ kỹ thuật hoá học **

(CTĐT CLC TT23)

40

 

2.12

QHT

QHT43

Hoá dược**

(CTĐT CLC TT23)

79

1

2.13

QHT

QHT08

Sinh học

76

4

2.14

QHT

QHT09

Công nghệ sinh học

76

4

2.15

QHT

QHT44

Công nghệ sinh học**

(CTĐT CLC TT23)

80

 

2.16

QHT

QHT10

Địa lí tự nhiên

38

2

2.17

QHT

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

40

 

2.18

QHT

QHT12

Quản lý đất đai

70

 

2.19

QHT

QHT13

Khoa học môi trường

68

2

2.20

QHT

QHT45

Khoa học môi trường

(CTĐT tiên tiến)

40

 

2.21

QHT

QHT14

Khoa học đất

30

 

2.22

QHT

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

 

2.23

QHT

QHT46

Công nghệ kỹ thuật môi trường**

(CTĐT CLC TT23)

40

 

2.24

QHT

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

40

 

2.25

QHT

QHT17

Hải dương học

30

 

2.26

QHT

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

40

 

2.27

QHT

QHT18

Địa chất học

30

 

2.28

QHT

QHT19

Kỹ thuật địa chất

30

 

2.29

QHT

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

48

2

3. Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn: 1.950 chỉ tiêu

(các ngành của Trường xét tuyển theo chỉ tiêu từng tổ hợp)***

1.715

235

3.1

QHX

QHX01

Báo chí

85

15

3.2

QHX

QHX40

Báo chí **

CTĐT CLC TT23

28

2

3.3

QHX

QHX02

Chính trị học

60

10

3.4

QHX

QHX03

Công tác xã hội

70

10

3.5

QHX

QHX04

Đông Nam Á học

45

5

3.6

QHX

QHX05

Đông phương học

85

15

3.7

QHX

QHX06

Hán Nôm

27

3

3.8

QHX

QHX07

Khoa học quản lý

80

10

3.9

QHX

QHX41

Khoa học quản lý  **

CTĐT CLC TT23

37

3

3.10

QHX

QHX08

Lịch sử

70

10

3.11

QHX

QHX09

Lưu trữ học

55

5

3.12

QHX

QHX10

Ngôn ngữ học

70

10

3.13

QHX

QHX11

Nhân học

55

5

3.14

QHX

QHX12

Nhật Bản học

25

5

3.15

QHX

QHX13

Quan hệ công chúng

65

10

3.16

QHX

QHX14

Quản lý thông tin

55

5

3.17

QHX

QHX42

Quản lý thông tin **

CTĐT CLC TT23

28

2

3.18

QHX

QHX15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

75

15

3.19

QHX

QHX16

Quản trị khách sạn

70

10

3.20

QHX

QHX17

Quản trị văn phòng

70

10

3.21

QHX

QHX18

Quốc tế học

90

15

3.22

QHX

QHX19

Tâm lý học

95

15

3.23

QHX

QHX20

Thông tin – thư viện

50

5

3.24

QHX

QHX21

Tôn giáo học

50

5

3.25

QHX

QHX22

Triết học

65

5

3.26

QHX

QHX23

Văn học

80

10

3.27

QHX

QHX24

Việt Nam học

70

10

3.28

QHX

QHX25

Xã hội học

60

10

4. Trường Đại học Ngoại ngữ: 1.500 chỉ tiêu

1.364

136

4.1

QHF

7220201

Ngôn ngữ  Anh

108

12

4.2

QHF

7140231

Sư phạm tiếng Anh

159

16

4.3

QHF

7220201CLC

Ngôn ngữ  Anh**

(CTĐT CLC TT23)

203

22

4.4

QHF

7220202

Ngôn ngữ  Nga

69

6

4.5

QHF

7220203

Ngôn ngữ Pháp

69

6

4.6

QHF

7220203CLC

Ngôn ngữ Pháp**

(CTĐT CLC TT23)

69

6

4.7

QHF

7140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

23

2

4.8

QHF

7220204CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc**

(CTĐT CLC TT23)

159

16

4.9

QHF

7220205

Ngôn ngữ Đức

45

5

4.10

QHF

7220205CLC

Ngôn ngữ Đức**

(CTĐT CLC TT23)

69

6

4.11

QHF

7140236

Sư phạm tiếng Nhật

23

2

4.12

QHF

7220209CLC

Ngôn ngữ Nhật**

(CTĐT CLC TT23)

159

16

4.13

QHF

7140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

23

2

4.14

QHF

7220210CLC

Ngôn ngữ Hàn Quốc**

(CTĐT CLC TT23)

159

16

4.15

QHF

7220211

Ngôn ngữ  Ả Rập

27

3

5. Trường Đại học Kinh tế: 1.200 chỉ tiêu

1080

120

5.1

QHE

QHE40

Quản trị kinh doanh **

162

18

5.2

QHE

QHE41

Tài chính Ngân hàng**

130

14

5.3

QHE

QHE42

Kế toán **

130

14

5.4

QHE

QHE43

Kinh tế quốc tế**

216

24

5.5

QHE

QHE44

Kinh tế **

221

25

5.6

QHE

QHE01

Kinh tế phát triển

221

25

6. Trường Đại học Giáo dục (dự kiến: 595 chỉ tiêu)

555

40

6.1

QHS

GD1

Sư phạm Toán

61

4

6.2

QHS

Sư phạm Vật lý

42

3

6.3

QHS

Sư phạm Hóa học

42

3

6.4

QHS

Sư phạm Sinh học

42

3

6.5

QHS

 

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

23

2

6.6

QHS

GD2

Sư phạm Ngữ Văn

61

4

6.7

QHS

Sư phạm Lịch sử

29

1

6.8

QHS

GD3

Quản trị trường học

51

4

6.9

QHS

Quản trị Công nghệ giáo dục

51

4

6.10

QHS

Quản trị chất lượng giáo dục

51

4

6.11

QHS

Tham vấn học đường

51

4

6.12

QHS

Khoa học giáo dục

51

4

7. Khoa Luật  (600 chỉ tiêu)

570

30

7.1

QHL

7380101

Luật***

320

10

7.2

QHL

7380101CLC

Luật **

(CTĐT CLC TT23/2014)

45

05

7.3

QHL

7380110

Luật kinh doanh

160

10

7.4

QHL

7380109

Luật thương mại quốc tế

45

05

8. Khoa Y Dược  (350 chỉ tiêu)

317

33

8.1

QHY

7720101

Y khoa

91

9

8.2

QHY

7720201

Dược học

91

9

8.3

QHY

7720501 (CLC)

Răng - Hàm - Mặt

45

5

8.4

QHY

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y hoc

45

5

8.5

QHY

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

45

5

9. Khoa Quốc tế (550 chỉ tiêu)

534

16

8.1

QHQ

QHQ01

Kinh doanh quốc tế** (đào tạo bằng tiếng Anh)

253

7

8.2

QHQ

QHQ02

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán** (đào tạo bằng tiếng Anh)

165

5

8.3

QHQ

QHQ03

Hệ thống thông tin quản lý **          (đào tạo bằng tiếng Anh)

68

2

8.4

 QHQ

QHQ04

Tin học và Kỹ thuật máy tính* (chương trình LKQT do ĐHQGHN cấp bằng - đào tạo bằng tiếng Anh)

48

2

10. Khoa Quản trị và Kinh doanh (100 chỉ tiêu)

95

5

10.1

QHD

7900101

Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ**

95

5

 

 TỔNG CHỈ TIÊU:  9.845 chỉ tiêu

9.050

795

 

(-) * Chương trình đào tạo thí điểm

(-) ** CTĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo, đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ GDĐT hoặc CTĐT đặc thù đơn vị. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về tiếng Anh của từng CTĐT quy định chi tiết trong đề án thành phần của trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN; Ngoài ra, Các CTĐT CLC theo Thông tư 23/2014 xét tuyển có điều kiện ngoại ngữ đầu vào,  cụ thể: kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi THPT quốc gia năm 2019 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi.

(-)*** Các ngành đào tạo xét tuyển theo chỉ tiêu từng tổ hợp (ngành Luật học – hệ chuẩn và 28 ngành đào tạo của Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn). Thông tin chi tiết xem tại đề án thành phần của Trường/Khoa.

(-) Các CTĐT có mã Nhóm ngành: CN1, CN2, CN3 và CN8 của Trường ĐH Công nghệ và các nhóm ngành: GD1, GD2,GD3 của Trường ĐH Giáo dục: Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành được phân vào từng ngành đào tạo sau khi nhập học (Đối với sinh viên trường ĐHCN) hoặc sau khi hoàn thành các học phần chung trong CTĐT- trong năm thứ nhất (đối với sinh viên trường ĐHGD).

(-) Tiêu chí phụ xét tuyển của từng CTĐT (nếu có) được quy định tại các đề án thành phần của trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN.

(-) Các CTĐT liên kết quốc tế bậc đại học do đối tác cấp bằng tốt nghiệp của đơn vị đào tạo được công bố chi tiết đề án thành phần.

Các chương trình liên kết đào tạo quốc tế (LKĐTQT) tuyển sinh năm 2019 tại các trường/khoa thuộc ĐHQGHN:

(1) Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh LKĐTQT giữa Trường ĐH Kinh tế, ĐHQGHN và ĐH Troy (Hoa Kỳ) cấp bằng.

Mã xét tuyển: QHE80;   Chỉ tiêu: 90

Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 2 phương thức

 Phương thức 1: Xét học bạ THPT

- Điều kiện 1: Điểm trung bình chung (TBC) các năm học ở bậc THPT đạt tối thiểu 6.0 trên thang điểm 10 (hoặc 2.0 trên thang điểm 4.0).

- Điều kiện 2: Tổng điểm TBC các môn học cả năm lớp 12, bậc THPT của 1 trong 4 tổ hợp dưới đây: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) đạt từ 18.0/20 điểm trở lên.

- Điều kiện 3: Tiếng Anh

+ Tuyển thẳng: Thí sinh có 1 trong các chứng chỉ tiếng Anh (còn hiệu lực): IELTS 5.5, TOEFL iBT 61, B2 theo khung tham chiếu châu Âu trở lên hoặc tương đương (TOEIC 600; Bậc 4/6 theo khung NLNN 6 bậc).

+ Xét tuyển: Thí sinh có điểm thi môn Tiếng Anh tại kỳ thi THPT QG đạt 6.0/10 trở lên hoặc điểm trung bình chung môn tiếng Anh lớp 12 đạt tối thiểu 7.0/10.

Phương thức 2: Xét kết quả thi THPT Quốc gia

- Điều kiện 1: Thí sinh xét kết quả điểm thi THPT QG theo 1 trong 4 tổ hợp dưới đây: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) đạt ngưỡng xét tuyển của Trường Đại học Kinh tế.

- Điều kiện 2: Điểm TBC các năm học ở bậc THPT đạt tối thiểu 6.0 trên thang điểm 10 (hoặc 2.0 trên thang điểm 4.0).

- Điều kiện 3: Tiếng Anh

+ Tuyển thẳng: Thí sinh có 1 trong các chứng chỉ tiếng Anh (còn hiệu lực): IELTS 5.5, TOEFL iBT 61, B2 theo khung tham chiếu châu Âu trở lên hoặc tương đương (TOEIC 600; Bậc 4/6 theo khung NLNN 6 bậc).

+ Xét tuyển: Thí sinh có điểm thi môn Tiếng Anh tại kỳ thi THPT QG đạt 6.0/10 trở lên hoặc điểm trung bình chung môn tiếng Anh lớp 12 đạt tối thiểu 7.0/10.

Chi tiết xem tại địa chỉ: http://tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn/

Các chương trình liên kết đào đạo quốc tế của Khoa Quốc tế:

Năm học 2019, Khoa Quốc tế tuyển sinh 03 chương trình liên kết đào tạo quốc tế do trường đại học nước ngoài cấp bằng. Cụ thể:

1. CTĐT Cử nhân khoa học Quản lý do trường ĐH Keuka, Hoa Kỳ cấp bằng (mã ngành dự kiến: QHQ80);

2. CTĐT Cử nhân Kế toán và Tài chính do trường ĐH East London, Vương quốc Anh cấp bằng (mã ngành dự kiến: QHQ81);

3. CTĐT Cử nhân Quản trị Khách sạn, Thể thao và Du lịch do trường ĐH Troy, Hoa Kỳ cấp bằng (mã ngành dự kiến: QHQ82)

Các CTĐT trên tuyển sinh theo các hình thức: (1) xét tuyển học bạ THPT hoặc (2) kết quả thi THPT quốc gia hoặc (3) chứng chỉ A-Level hoặc (4) chứng chỉ SAT.

Chi tiết xem tại website: http://tuyensinh.khoaquocte.vn

Một số lưu ý:

- Thí sinh đăng kí xét tuyển trực tiếp tại Khoa Quốc tế

- Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển khi đăng kí xét tuyển.

Lệ phí hồ sơ và xét tuyển: 30.000 VNĐ/hồ sơ (nộp khi đăng ký xét tuyển và không thu thêm bất kỳ lệ phí khác). Hồ sơ dự tuyển theo mẫu của Khoa Quốc tế. Thí sinh có thể nhận hồ sơ trực tiếp tại văn phòng tuyển sinh Khoa Quốc tế hoặc tải bộ hồ sơ từ website www.khoaquocte.vn; http://tuyensinh.khoaquocte.vn

(2) Chương trình đào tạo ngành Quản lý liên kết giữa Khoa Quốc tế, ĐHQGHN và Đại học Keuka, Hoa Kỳ cấp bằng.

- Chỉ tiêu: 80;                                       

- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh;

- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

- Học phí: 32.550.000 VNĐ/Học kỳ (tương đương 1.400 USD)

a, Thí sinh tốt nghiệp THPT hệ 12 năm ở Việt Nam hoặc tốt nghiệp ở nước ngoài, đáp ứng một trong các điều kiện sau:

- Tổng điểm của một trong các tổ hợp 03 môn Toán học, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán học, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán học, Vật lí, Hóa học; và Toán học, Địa lý, Ngoại ngữ lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên, không có điểm liệt đối với các môn này; hạnh kiểm khá trở lên;

- Kết quả thi THPT Quốc gia các tổ hợp nêu trên đạt điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT và/hoặc ĐHQGHN năm 2019;

- Có chứng chỉ A-Level do Hội đồng Khảo thí Quốc tế Cambridge cấp;

b, Có chứng chỉ tiếng Anh B2 (theo khung tham chiếu Châu Âu) hoặc tương đương (còn trong thời hạn có giá trị), hoặc có bằng tốt nghiệp THPT ở nước ngoài mà ngôn ngữ học tập bằng tiếng Anh. Các thí sinh chưa đạt trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu được xét vào học chương trình đào tạo tiếng Anh dự bị tại Khoa Quốc tế để đủ trình độ học tập và thi lấy chứng chỉ tiếng Anh theo yêu cầu.

c, Đạt yêu cầu phỏng vấn do trường đại học đối tác và Khoa Quốc tế tổ chức.

 (3) Chương trình đào tạo ngành Kế toán và Tài chinh) liên kết giữa Khoa Quốc tế, ĐHQGHN và Trường ĐH East London - Anh, do ĐH East London cấp bằng.

- Chỉ tiêu: 80;                                       

- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh;

- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển.

Thí sinh phải thỏa mãn các điều kiện sau:

a, Thí sinh tốt nghiệp THPT hệ 12 năm ở Việt Nam hoặc tốt nghiệp ở nước ngoài, đáp ứng MỘT trong các điều kiện sau:

- Tổng điểm của một trong các tổ hợp 03 môn: Toán học, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán học, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán học, Vật lí, Hóa học và Toán học, Địa lý, Ngoại ngữ lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên, không có điểm liệt đối với các môn này; hạnh kiểm khá trở lên;

- Kết quả thi THPT Quốc gia các tổ hợp nêu trên đạt điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT và/hoặc ĐHQGHN năm 2019;

- Có chứng chỉ A-Level do Hội đồng Khảo thí Quốc tế Cambridge cấp;

b, Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.5 hoặc tương đương (còn trong thời hạn có giá trị). Các thí sinh chưa đạt trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu được xét vào học chương trình đào tạo tiếng Anh dự bị tại Khoa Quốc tế để đủ trình độ học tập và thi lấy chứng chỉ tiếng Anh theo yêu cầu.

c, Đạt yêu cầu phỏng vấn do Trường Đại học đối tác và Khoa Quốc tế tổ chức.

(4) Chương trình đào tạo ngành Quản trị Khách sạn, Thể thao và Du lịch liên kết giữa Khoa Quốc tế, ĐHQGHN và Trường ĐH Troy, Hoa Kỳ, do ĐH Troy cấp bằng.

- Chỉ tiêu: 80;                                       

- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh;

- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;

- Học phí: 26.040.000 VNĐ/Học kỳ (tương đương 1.120 USD).

 Thí sinh phải thỏa mãn các điều kiện sau:

a, Thí sinh tốt nghiệp THPT hệ 12 năm ở Việt Nam hoặc tốt nghiệp ở nước ngoài, đáp ứng MỘT trong các điều kiện sau:

- Điểm trung bình chung học tập của 3 năm THPT đạt từ 6.0 trở lên (theo học bạ); hạnh kiểm loại khá trở lên.

- Kết quả thi THPT Quốc gia đạt trung bình từ 5 điểm trở lên đối với 04 bài thi Toán học, Ngữ văn, Ngoại ngữ và Khoa học tự nhiên hoặc Khoa học xã hội); không có điểm liệt đối với các môn này; hạnh kiểm loại khá trở lên

b, Có chứng chỉ tiếng Anh B2 (theo khung tham chiếu Châu Âu) hoặc tương đương (còn trong thời hạn có giá trị). Khi kết thúc năm thứ nhất của chương trình, sinh viên cần có chứng chỉ tiếng Anh trình độ tối thiểu TOEFL (từ 61 điểm trở lên) hoặc IELTS (từ 5.5 trở lên). Các thí sinh chưa đạt trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu được xét vào học chương trình tiếng Anh dự bị tại Khoa Quốc tế để đủ trình độ học tập và thi lấy chứng chỉ tiếng Anh.

c, Đạt yêu cầu phỏng vấn do trường đại học đối tác và Khoa Quốc tế tổ chức.

Lưu ý : Sinh viên nộp học phí theo kỳ bằng tiền VNĐ, mức học phí quy đổi được điều chỉnh theo tỉ giá hối đoái niêm yết bởi Vietcombank tại thời điểm thu; Trong giai đoạn học tại Khoa Quốc tế, nếu số lượng sinh viên theo học mỗi chương trình dưới 20 người/lớp, Khoa có quyền trì hoãn khóa học hoặc bố trí sinh viên chuyển sang chương trình khác.

(5) Chương trình liên kết đào tạo quốc tế bậc cử nhân của Trường ĐH Ngoại ngữ: (CTĐT chính quy - liên kết quốc tế học hoàn toàn tại Việt Nam), ngành Kinh tế - Tài chính do trường Southern New Hampshire - Hoa Kỳ cấp bằng.

- Chỉ tiêu: 140;  

- Mã xét tuyển: 7903124QT                                

- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh;

- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

- Học phí: 55.800.000 đồng/sinh viên/năm

Chi tiết xem tại website: http://fle.ulis.vnu.edu.vn/chuong-trinh-hoc/nganh-kinh-te-tai-chinh/

 

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

a) Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, ĐHQGHN quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứng đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 để xét tuyển.

b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.

c) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả ký thi SAT là 1100/1600 hoặc 1450/2400 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).

d) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục đính kèm, với điều kiện chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Văn).

Thí sinh tham khảo hướng dẫn chi tiết tại Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN theo địa chỉ http://tuyensinh.vnu.edu.vn

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường (mã trường, mã ngành/mã xét tuyển, tổ hợp xét tuyển, tên ngành; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển,.. được công bố chi tiết tại đề án thành phần của các trường  thành viên/khoa trực thuộc). Thông tin chi tiết xem tại: www.tuyensinh.vnu.edu.vn

 

TT

Mã trường

Mã ngành/ nhóm ngành

(Mã XT)

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

1. Trường Đại học Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QHI

CN1

 

Công nghệ thông tin

A00

 

A01

 

-

 

-

 

1.1

QHI

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

1.2

QHI

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

1.3

QHI

CN2

Kỹ thuật máy tính

A00

 

A01

 

-

 

-

 

1.4

QHI

Kỹ thuật Robot*

1.5

QHI

CN3

Kỹ thuật năng lượng*

A00

 

A01

 

-

 

-

 

1.6

QHI

Vật lý kỹ thuật

1.7

QHI

CN4

Cơ kỹ thuật

A00

 

A01

 

-

 

-

 

1.8

QHI

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00

 

A01

 

-

 

-

 

1.9

QHI

CN7

Công nghệ Hàng không vũ trụ*

A00

 

A01

 

-

 

-

 

1.10

QHI

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00

 

A01

 

-

 

-

 

1.11

QHI

CN10

Công nghệ nông nghiệp*

A00

 

A01

 

B00

 

-

 

1.12

QHI

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử**

A00

Toán, Lý      hệ số 2

A01

Toán, Lý      hệ số 2

-

 

-

 

1.13

 

QHI

CN8

Khoa học Máy tính

A00

Toán, Lý      hệ số 2

A01

Toán, Lý      hệ số 2

-

 

-

 

1.14

Hệ thống thông tin

1.15

 

QHI

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông**

A00

Toán, Lý      hệ số 2

A01

Toán, Lý      hệ số 2

-

 

-

 

2. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

QHT

QHT01

Toán học

A00

 

A01

 

D07

 

D08

 

2.2

QHT

QHT02

Toán tin

A00

 

A01

 

D07

 

D08

 

2.3

QHT

QHT90

Máy tính và khoa học thông tin*

A00

 

A01

 

D07

 

D08

 

2.4

QHT

QHT40

Máy tính và khoa học thông tin**

A00

 

A01

 

D07

 

D08

 

2.5

QHT

QHT03

Vật lí học

A00

 

A01

 

B00

 

C01

 

2.6

QHT

QHT04

Khoa học vật liệu

A00

 

A01

 

B00

 

C01

 

2.7

QHT

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00

 

A01

 

B00

 

C01

 

2.8

QHT

QHT06

Hoá học

A00

 

B00

 

D07

 

-

 

2.9

QHT

QHT41

Hoá học**

A00

 

B00

 

D07

 

-

 

2.10

QHT

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00

 

B00

 

D07

 

-

 

2.11

QHT

QHT42

Công nghệ kỹ thuật hoá học**

A00

 

B00

 

D07

 

-

 

2.12

QHT

QHT43

Hoá dược**

A00

 

B00

 

D07

 

-

 

2.13

QHT

QHT08

Sinh học

A00

 

A02

 

B00

 

D08

 

2.14

QHT

QHT09

Công nghệ sinh học

A00

 

A02

 

B00

 

D08

 

2.15

QHT

QHT44

Công nghệ sinh học**

A00

 

A02

 

B00

 

D08

 

2.16

QHT

QHT10

Địa lí tự nhiên

A00

 

A01

 

B00

 

D10

 

2.17

QHT

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

A00

 

A01

 

B00

 

D10

 

2.18

QHT

QHT12

Quản lý đất đai

A00

 

A01

 

B00

 

D10

 

2.19

QHT

QHT13

Khoa học môi trường

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

2.20

QHT

QHT45

Khoa học môi trường**

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

2.21

QHT

QHT14

Khoa học đất

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

2.22

QHT

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

2.23

QHT

QHT46

Công nghệ kỹ thuật môi trường**

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

2.24

QHT

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

2.25

QHT

QHT17

Hải dương học

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

2.26

QHT

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

2.27

QHT

QHT18

Địa chất học

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

2.28

QHT

QHT19

Kỹ thuật địa chất

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

2.29

QHT

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00

 

A01

 

B00

 

D07

 

3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ***

 

  

 

 

 

 

3.1

QHX

QHX01

Báo chí

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

3.2

QHX

QHX40

Báo chí (dự kiến) **

CTĐT CLC TT23

A00

 

C00

 

D01,

D03,

D04

 

D78,

D82,

D83

 

3.3

QHX

QHX02

Chính trị học

A00

 

C00

 

D01,

D03,

D04

 

D78,

 D82,

D83

 

3.4

QHX

QHX03

Công tác xã hội

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

D82,

D83

 

3.5

QHX

QHX04

Đông Nam Á học

A00

 

C00

 

D01,

D03,

D04

 

D78,

D82,

 D83

 

3.6

QHX

QHX05

Đông phương học

-

 

C00

 

D01,

D03,

D04

 

D78,

D82,

D83

 

3.7

QHX

QHX06

Hán Nôm

-

 

C00

 

D01,

D03,

D04

 

D78, D82, D83

 

3.8

QHX

QHX07

Khoa học quản lý

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

3.9

QHX

QHX41

Khoa học quản lý (dự kiến) **

CTĐT CLC TT23

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

3.10

QHX

QHX08

Lịch sử

-

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

3.11

QHX

QHX09

Lưu trữ học

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

3.12

QHX

QHX10

Ngôn ngữ học

-

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

3.13

QHX

QHX11

Nhân học

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

3.14

QHX

QHX12

Nhật Bản học

-

 

-

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

3.15

QHX

QHX13

Quan hệ công chúng

-

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

3.16

QHX

QHX14

Quản lý thông tin

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

3.17

QHX

QHX42

Quản lý thông tin (dự kiến) **

CTĐT CLC TT23

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

3.18

QHX

QHX15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

-

 

-

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

3.19

QHX

QHX16

Quản trị khách sạn

-

 

-

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

3.20

QHX

QHX17

Quản trị văn phòng

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

3.21

QHX

QHX18

Quốc tế học

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

3.22

QHX

QHX19

Tâm lý học

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

3.23

QHX

QHX20

Thông tin – thư viện

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

3.24

QHX

QHX21

Tôn giáo học

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

3.25

QHX

QHX22

Triết học

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

3.26

QHX

QHX23

Văn học

-

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

3.27

QHX

QHX24

Việt Nam học

-

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

3.28

QHX

QHX25

Xã hội học

A00

 

C00

 

D01,

D03,

 D04

 

D78,

 D82,

 D83

 

4. Trường Đại học Ngoại ngữ

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

QHF

7220201

Ngôn ngữ  Anh

D01

Tiếng Anh

-

-

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.2

QHF

7140231

Sư phạm tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

-

-

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.3

QHF

7220201CLC

Ngôn ngữ  Anh**

(CTĐT CLC TT23)

D01

Tiếng Anh

-

-

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.4

QHF

7220202

Ngôn ngữ  Nga

D01

Tiếng Anh

D02

Tiếng Nga

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.5

QHF

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01

Tiếng Anh

D03

Tiếng Pháp

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.6

QHF

7220203CLC

Ngôn ngữ Pháp**

(CTĐT CLC TT23)

D01

Tiếng Anh

D03

Tiếng Pháp

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.7

QHF

7220204CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc** (CTĐT CLC TT23 )

D01

Tiếng Anh

D04

Tiếng Trung

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.8

QHF

7140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

D01

Tiếng Anh

D04

Tiếng Trung

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.9

QHF

7220205

Ngôn ngữ Đức

D01

Tiếng Anh

D05

Tiếng Đức

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.10

QHF

7220205CLC

Ngôn ngữ Đức**

(CTĐT CLC TT23)

D01

Tiếng Anh

D05

Tiếng Đức

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.11

QHF

7220209CLC

Ngôn ngữ Nhật**

(CTĐT CLC TT23)

D01

Tiếng Anh

D06

Tiếng Nhật

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.12

QHF

7140236

Sư phạm tiếng Nhật

D01

Tiếng Anh

D06

Tiếng Nhật

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.13

QHF

7220210CLC

Ngôn ngữ  Hàn Quốc** (CTĐT CLC TT23)

D01

Tiếng Anh

-

-

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.14

QHF

7140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

D01

Tiếng Anh

-

-

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

4.15

QHF

7220211

Ngôn ngữ  Ả Rập

D01

Tiếng Anh

-

-

D78

Tiếng Anh

D90

Tiếng Anh

5. Trường Đại học Kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

QHE

QHE40

Quản trị kinh doanh **

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

5.2

QHE

QHE41

Tài chính Ngân hàng**

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

5.3

QHE

QHE42

Kế toán **

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

5.4

QHE

QHE43

Kinh tế quốc tế**

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

5.5

QHE

QHE44

Kinh tế**

A01

Tiếng Anh

D01

Tiếng Anh

D09

Tiếng Anh

D10

Tiếng Anh

5.6

QHE

QHE01

Kinh tế phát triển

A00

 

A01

 

D01

 

C04

 

6. Trường Đại học Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

QHS

GD1

Sư phạm Toán

A00

 

A16

 

B00

 

D90 

 

6.2

QHS

Sư phạm Vật lý

A00

 

A16

 

B00

 

D90 

 

6.3

QHS

Sư phạm Hóa học

A00

 

A16

 

B00

 

D90 

 

6.4

QHS

Sư phạm Sinh học

A00

 

A16

 

B00

 

D90 

 

6.5

QHS

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

A00

 

A16

 

B00

 

D90 

 

6.6

QHS

GD2

Sư phạm Ngữ Văn

C00

 

D01

 

D78

 

C15

 

6.7

QHS

Sư phạm Lịch sử

C00

 

D01

 

D78

 

C15

 

6.8

QHS

GD3

 

Quản trị trường học

A00

 

A16

 

D01

 

C15

 

6.9

QHS

Quản trị Công nghệ giáo dục

A00

 

A16

 

D01

 

C15

 

6.10

QHS

Quản trị chất lượng giáo dục

A00

 

A16

 

D01

 

C15

 

6.11

QHS

Tham vấn học đường

A00

 

A16

 

D01

 

C15

 

6.12

QHS

Khoa học giáo dục

A00

 

A16

 

D01

 

C15

 

7. Khoa Luật

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

QHL

7380101

Luật***

C00

 

A00

 

D01,

D03

 

D78,

D82

 

7.2

QHL

7380101CLC

Luật **

(CTĐT CLC TT23)

A01

 

D01

 

D07

 

D78

 

7.3

QHL

7380110

Luật kinh doanh

A00

 

A01

 

D01,

D03

 

D78,

D82

 

7.4

QHL

7380109

Luật thương mại quốc tế

A00

 

A01

 

D01

 

D78,

D82

 

8. Khoa Y Dược

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

QHY

7720101

Y khoa

B00

 

-

 

 

 

8.2

QHY

7720201

Dược học

A00

 

-

 

 

 

8.3

QHY

7720501 (CLC)

Răng - Hàm - Mặt

B00; tiếng Anh điều kiện

-

 

 

 

8.4

QHY

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

B00

 

-

 

 

 

8.5

QHY

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

B00

 

 

 

 

 

 

 

9. Khoa Quốc tế, ĐHQGHN

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

QHQ

QHQ01

Kinh doanh quốc tế**

(đào tạo bằng tiếng Anh)

A00

 

A01

 

D01, D03,

D06

 

D96, D97, DD0

 

9.2

QHQ

QHQ02

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán**

 (đào tạo bằng tiếng Anh)

A00

 

A01

 

D01, D03,

D06

 

D96, D97, DD0

 

9.3

QHQ

QHQ03

Hệ thống thông tin quản lý**

(đào tạo bằng tiếng Anh)

A00

 

A01

 

D01, D03,

 D06

 

D96, D97, DD0

 

9.4

QHQ

QHQ04

Tin học và kĩ thuật máy tính * (CTĐT LKQT do ĐHQGHN cấp bằng)

A00

 

A01

 

D01, D03,

D06

 

D90, D91, D94

 

10. Khoa Quản trị và Kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

QHD

7900101

Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ**

A00

 

A01

 

D01, D03,

D04

 

D90, D91, D95

 


(-)*** Các ngành đào tạo có chỉ tiêu xét tuyển theo từng tổ hợp (ngành Luật học – hệ chuẩn và 28 ngành/CTĐT của Trường ĐHKHXHNV). Thông tin chi tiết xem tại đề án thành phần của Trường/Khoa.

(-) ** CTĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo, đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ GDĐT hoặc CTĐT đặc thù. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về tiếng Anh của từng CTĐT quy định tại đề án thành phần của trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN. Ngoài ra, Các CTĐT CLC theo Thông tư 23/2014
xét tuyển có điều kiện ngoại ngữ đầu vào, cụ thể: kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi THPT quốc gia năm 2019 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi. (-) * Chương trình đào tạo thí điểm

(-) Các CTĐT có mã Nhóm ngành: CN1, CN2, CN3 và CN8 của Trường ĐH Công nghệ và các nhóm ngành: GD1, GD2,GD3 của Trường ĐH Giáo dục: Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành được phân vào từng ngành đào tạo sau khi nhập học (Đối với sinh viên trường ĐHCN) hoặc sau khi hoàn thành các học phần chung trong CTĐT- trong năm thứ nhất (đối với sinh viên trường ĐHGD).

 (-) Tiêu chí phụ xét tuyển của từng CTĐT (nếu có) được quy định tại các đề án thành phần của trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN.

 

Danh sách các chương trình đào tạo bằng kép giữa các đơn vị đào tạo trong ĐHQGHN

 

STT

Đơn vị tổ chức CTĐT thứ 2

Chương trình đào tạo thứ 2

Đơn vị tổ chức CTĐT thứ 1

 

1

Khoa Luật

Luật học

Trường ĐH Ngoại ngữ

 

Trường ĐH KHXH&NV

 

2

Luật Kinh doanh

Trường ĐH Kinh Tế

 

Khoa Quốc tế

 

3

Trường ĐH Giáo dục

Sư phạm ngữ văn

Trường ĐH KHXH&NV

 

4

Sư phạm lịch sử

Trường ĐH KHXH&NV

 

5

Quản trị trường học

Trường ĐH Ngoại ngữ

 

6

Trường ĐH Ngoại ngữ

Ngôn ngữ Anh

1. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
2. Trường ĐH KHXH&NV
3. Trường ĐH Công Nghệ
4. Trường ĐH Kinh Tế
5. Trường ĐH Giáo Dục
6. Khoa Quốc tế

 

7

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

8

Ngôn ngữ Nhật Bản

 

9

Ngôn ngữ Trung Quốc

1. Trường ĐH Giáo dục
2. Trường ĐH KHXH&NV

 

10

Trường ĐH Kinh tế

Kinh tế

Khoa Luật

 

11

Kinh tế phát triển

Khoa Luật

 

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ngành Quản lý tài nguyên và môi trường).

 

12

Kinh tế quốc tế

Trường ĐH Kinh tế (ngành Kinh tế và ngành Kinh tế phát triển)

 

Trường ĐH Ngoại ngữ

 

13

Tài chính - Ngân hàng

Khoa Luật

 

Trường ĐH Công nghệ

 

Trường ĐH Kinh tế (ngành Kinh tế và Kinh tế phát triển)

 

Sinh viên Trường ĐH Ngoại ngữ

 

14

Khoa Quốc tế

Kinh doanh quốc tế

Khoa Luật

 

Trường ĐH Ngoại ngữ (Ngôn ngữ Anh, Nhật, Hàn)

 

15

Hệ thống thông tin quản lý

Trường ĐH Ngoại ngữ (Ngôn ngữ Anh, Nhật, Hàn)

 

16

Kế toán, phân tích và kiểm toán

Trường ĐH Ngoại ngữ (Ngôn ngữ Anh, Nhật, Hàn)

 

17

Trường ĐH KHXH&NV
* Các ngành/trường dự kiến được tổ chức trong năm học 2019 - 2020

Báo chí

1. Trường ĐH Ngoại ngữ
2. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên *
3. Trường ĐH Giáo dục *
4. Khoa Luật *

 

18

Đông phương học (chuyên ngành Korea học)

 

19

Khoa học quản lý

 

20

Quản trị du lịch và lữ hành

 

21

Quốc tế học

 

22

Tâm lý học

 

23

Lịch sử

Trường ĐH Giáo dục (SP Lịch sử)

 

24

Văn học

Trường ĐH Giáo dục (SP Văn)

 

25

Quản trị văn phòng *

1. Trường ĐH Ngoại ngữ
2. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên *
3. Trường ĐH Giáo dục *
4. Khoa Luật *

 
 
 
 
 
 

 

 

 >>> Tin liên quan:

 

- Thông tin tuyển sinh năm 2018

 

 

 Ban Đào tạo - VNU Media
   In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
   Xem tin bài theo thời gian :

HÌNH ẢNH

TRÊN WEBSITE KHÁC
THĂM DÒ DƯ LUẬN
Bạn sẽ thi vào trường đại học nào?
  • Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
  • Trường ĐH Khoa học Xã hội
  • Trường ĐH Ngoại ngữ
  • Trường ĐH Công nghệ
  • Trường ĐH Kinh tế
  • Trường ĐH Giáo dục
  • Trường ĐH Việt Nhật
  • Trường ĐH Y Dược
  • Trường ĐH Luật
  • Trường Quản trị và Kinh doanh
  • Trường Quốc tế
  • Khoa Các Khoa học liên ngành
  • Viện Quốc tế Pháp ngữ