1. PHÂN CHIA THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG, VỊ TRÍ VIỆC LÀM (Tính đến ngày 15/01/2018)
TT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Định biên nhân lực theo Đề án Vị trí việc làm
|
Tổng số CCVC và NLĐ
|
Chia theo nhóm đối tượng, vị trí việc làm
|
Nhân
lực
giảng dạy cơ hữu
|
Nhân lực giảng dạy HĐ
|
Nhân lực nghiên cứu cơ hữu
|
Nhân lực nghiên cứu
HĐ
|
Kỹ sư, Bác sĩ, KTV
|
Cán bộ quản lý, hành chính
|
Nhân viên hành chính HĐ
|
Nhân lực phục vụ HĐLĐ
|
Nhân lực GV THPT
|
Nhân lực nhóm khác
|
1
|
Trường Đại học Khoa học
Tự nhiên
|
798
|
748
|
324
|
98
|
60
|
74
|
13
|
54
|
44
|
24
|
48
|
9
|
2
|
Trường Đại học Khoa học
Xã hội và Nhân văn
|
599
|
531
|
297
|
72
|
7
|
6
|
0
|
84
|
37
|
6
|
0
|
22
|
3
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
856
|
756
|
344
|
187
|
0
|
0
|
7
|
91
|
13
|
33
|
79
|
2
|
4
|
Trường Đại học Công nghệ
|
270
|
245
|
104
|
47
|
6
|
31
|
5
|
30
|
18
|
3
|
0
|
1
|
5
|
Trường Đại học Kinh tế
|
191
|
219
|
74
|
29
|
0
|
0
|
0
|
36
|
67
|
13
|
0
|
0
|
6
|
Trường Đại học Giáo dục
|
176
|
163
|
57
|
30
|
0
|
0
|
0
|
13
|
34
|
1
|
26
|
2
|
7
|
Trường Đại học Việt Nhật
|
36
|
43
|
3
|
7
|
0
|
0
|
0
|
6
|
24
|
0
|
0
|
3
|
8
|
Khoa Quốc tế
|
87
|
119
|
19
|
28
|
0
|
0
|
0
|
22
|
44
|
6
|
0
|
0
|
9
|
Khoa Luật
|
95
|
116
|
43
|
25
|
0
|
0
|
0
|
19
|
29
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Khoa Các Khoa học liên ngành
|
34
|
19
|
3
|
0
|
1
|
0
|
0
|
7
|
6
|
2
|
0
|
0
|
11
|
Khoa Quản trị và Kinh doanh
|
55
|
46
|
0
|
8
|
0
|
0
|
0
|
3
|
27
|
8
|
0
|
0
|
12
|
Khoa Y Dược
|
59
|
83
|
23
|
13
|
2
|
18
|
4
|
11
|
11
|
1
|
0
|
0
|
13
|
Viện Công nghệ Thông tin
|
43
|
32
|
4
|
0
|
11
|
3
|
0
|
5
|
7
|
2
|
0
|
0
|
14
|
Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học
|
59
|
45
|
0
|
0
|
11
|
26
|
0
|
4
|
3
|
1
|
0
|
0
|
15
|
Viện Việt Nam học và
Khoa học Phát triển
|
40
|
30
|
7
|
0
|
13
|
1
|
0
|
6
|
2
|
1
|
0
|
0
|
16
|
Viện Đảm bảo chất lượng
giáo dục
|
23
|
15
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
8
|
0
|
0
|
1
|
17
|
Viện Quốc tế Pháp ngữ
|
23
|
14
|
3
|
0
|
2
|
0
|
0
|
4
|
5
|
0
|
0
|
0
|
18
|
Viện Trần Nhân Tông
|
21
|
13
|
3
|
3
|
0
|
1
|
0
|
1
|
5
|
0
|
0
|
0
|
19
|
Viện Tài nguyên và Môi trường
|
40
|
29
|
0
|
0
|
20
|
4
|
0
|
3
|
2
|
0
|
0
|
0
|
20
|
Trung tâm Dự báo và Phát triển nguồn nhân lực
|
10
|
13
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
7
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Trung tâm Giáo dục
Quốc phòng và An ninh
|
49
|
48
|
16
|
8
|
0
|
0
|
0
|
7
|
8
|
9
|
0
|
0
|
22
|
Trung tâm Giáo dục Thể chất và Thể thao
|
46
|
35
|
24
|
4
|
0
|
0
|
0
|
4
|
0
|
3
|
0
|
0
|
23
|
Trung tâm Chuyển giao tri thức và Hỗ trợ khởi nghiệp
|
12
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
7
|
0
|
0
|
0
|
24
|
Trung tâm Hỗ trợ Sinh viên
|
92
|
74
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
29
|
14
|
29
|
0
|
0
|
25
|
Trung tâm Kiểm định
chất lượng giáo dục
|
17
|
8
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
2
|
4
|
0
|
0
|
0
|
26
|
Trung tâm Khảo thí ĐHQGHN
|
17
|
20
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
13
|
0
|
0
|
0
|
27
|
Trung tâm Phát triển ĐHQGHN tại Hòa Lạc
|
32
|
44
|
1
|
0
|
1
|
3
|
0
|
9
|
10
|
20
|
0
|
0
|
28
|
Trung tâm Thông tin - Thư viện
|
107
|
123
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
83
|
29
|
9
|
0
|
0
|
29
|
Ban Quản lý các dự án
|
32
|
30
|
1
|
0
|
0
|
0
|
3
|
14
|
12
|
0
|
0
|
0
|
30
|
Ban Quản lý Dự án Trường Đại học Việt Nhật
|
3
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
31
|
Bệnh viện ĐHQGHN
|
41
|
156
|
0
|
0
|
0
|
0
|
128
|
3
|
25
|
0
|
0
|
0
|
32
|
Nhà xuất bản
|
76
|
58
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23
|
15
|
2
|
0
|
18
|
33
|
Tạp chí Khoa học
|
10
|
8
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
2
|
0
|
0
|
0
|
34
|
Cơ quan ĐHQGHN
|
171
|
173
|
32
|
0
|
0
|
0
|
0
|
77
|
37
|
27
|
0
|
0
|
|
Tổng
|
4.220
|
4.072
|
1.390
|
560
|
135
|
167
|
162
|
676
|
571
|
200
|
153
|
58
|
2. PHÂN CHIA THEO CHỨC DANH KHOA HỌC VÀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO (Tính đến 31/12/2017)
Stt
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chia theo trình độ đào tạo
|
Chức danh
|
TSKH
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Khác
|
Giáo sư
|
PGS
|
1
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
749
|
10
|
346
|
249
|
116
|
28
|
24
|
102
|
2
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
531
|
0
|
239
|
208
|
61
|
23
|
11
|
86
|
3
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
755
|
0
|
123
|
430
|
171
|
31
|
3
|
21
|
4
|
Trường Đại học Công nghệ
|
247
|
0
|
104
|
72
|
65
|
6
|
3
|
30
|
5
|
Trường Đại học Kinh tế
|
225
|
0
|
81
|
87
|
40
|
17
|
1
|
21
|
6
|
Trường Đại học Giáo dục
|
119
|
0
|
48
|
47
|
21
|
3
|
4
|
10
|
7
|
Trường Đại học Việt Nhật
|
35
|
0
|
9
|
10
|
16
|
0
|
1
|
1
|
8
|
Khoa Quốc tế
|
120
|
1
|
15
|
52
|
39
|
13
|
0
|
6
|
9
|
Khoa Luật
|
116
|
2
|
52
|
40
|
21
|
1
|
7
|
12
|
10
|
Khoa Các Khoa học liên ngành
|
19
|
0
|
5
|
7
|
6
|
1
|
0
|
1
|
11
|
Khoa Quản trị và Kinh doanh
|
51
|
0
|
13
|
18
|
20
|
0
|
0
|
5
|
12
|
Khoa Y Dược
|
84
|
0
|
20
|
37
|
23
|
4
|
2
|
9
|
13
|
Viện Công nghệ Thông tin
|
33
|
1
|
10
|
12
|
8
|
2
|
2
|
3
|
14
|
Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học
|
45
|
0
|
11
|
20
|
13
|
1
|
0
|
1
|
15
|
Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển
|
30
|
0
|
11
|
13
|
5
|
1
|
3
|
2
|
16
|
Viện Đảm bảo chất lượng giáo dục
|
15
|
0
|
3
|
7
|
5
|
0
|
0
|
0
|
17
|
Viện Quốc tế Pháp ngữ
|
14
|
0
|
5
|
7
|
2
|
0
|
0
|
0
|
18
|
Viện Trần Nhân Tông
|
13
|
0
|
5
|
5
|
3
|
0
|
0
|
1
|
19
|
Viện Tài nguyên và Môi trường
|
31
|
0
|
9
|
17
|
5
|
0
|
0
|
0
|
20
|
Trung tâm Dự báo và Phát triển nguồn lực
|
14
|
0
|
2
|
7
|
5
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
49
|
0
|
0
|
16
|
22
|
11
|
0
|
0
|
22
|
Trung tâm Giáo dục Thể chất và Thể thao
|
35
|
0
|
2
|
23
|
7
|
3
|
0
|
0
|
23
|
Trung tâm Chuyển giao tri thức và Hỗ trợ
khởi nghiệp
|
12
|
0
|
1
|
2
|
9
|
0
|
0
|
0
|
24
|
Trung tâm Hỗ trợ Sinh viên
|
71
|
0
|
0
|
13
|
35
|
23
|
0
|
0
|
25
|
Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục
|
8
|
0
|
2
|
4
|
2
|
0
|
0
|
0
|
26
|
Trung tâm Khảo thí ĐHQGHN
|
19
|
0
|
2
|
10
|
4
|
3
|
0
|
1
|
27
|
Trung tâm Phát triển ĐHQGHN tại Hòa Lạc
|
44
|
0
|
1
|
11
|
13
|
19
|
0
|
0
|
28
|
Trung tâm Thông tin - Thư viện
|
123
|
0
|
2
|
18
|
90
|
13
|
0
|
0
|
29
|
Ban Quản lý các dự án
|
30
|
0
|
3
|
6
|
20
|
1
|
0
|
0
|
30
|
Ban Quản lý Dự án Trường Đại học Việt Nhật
|
4
|
0
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
31
|
Bệnh viện ĐHQGHN
|
120
|
0
|
7
|
21
|
44
|
48
|
0
|
2
|
32
|
Nhà xuất bản
|
59
|
0
|
1
|
15
|
30
|
13
|
0
|
0
|
33
|
Tạp chí Khoa học
|
10
|
0
|
2
|
5
|
3
|
0
|
0
|
0
|
34
|
Cơ quan ĐHQGHN
|
164
|
2
|
28
|
70
|
36
|
28
|
5
|
12
|
|
Cộng
|
3.994
|
16
|
1.162
|
1.559
|
964
|
293
|
66
|
326
|
Ghi chú: Số liệu trên chưa bao gồm 64 nhà giáo đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư và Phó Giáo sư năm 2017, trong đó có 06 người đạt tiêu chuẩn Giáo sư, 58 người đạt tiêu chuẩn Phó Giáo sư. Cụ thể:
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên: có thêm 02 Giáo sư và 20 Phó Giáo sư;
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn: có thêm 03 Giáo sư và 16 Phó Giáo sư;
- Trường Đại học Kinh tế: có thêm 01 Giáo sư và 06 Phó Giáo sư;
- Trường Đại học Công nghệ: có thêm 03 Phó Giáo sư;
- Trường Đại học Giáo dục: có thêm 04 Phó Giáo sư;
- Khoa Luật: có thêm 03 Phó Giáo sư;
- Khoa Quốc tế: có thêm 01 Phó Giáo sư;
- Khoa Y Dược: có thêm 03 Phó Giáo sư;
- Khoa Các khoa học liên ngành: có thêm 01 Phó Giáo sư;
- Cơ quan ĐHQGHN: có thêm 01 Phó Giáo sư.
|