Các Phó giáo sư
Trang chủ   >  CÁN BỘ  >   Đội ngũ GS, PGS  >   Các Phó giáo sư
DANH SÁCH CÁC PHÓ GIÁO SƯ

Số liệu tính đến ngày 29/01/2016

STT

Họ và tên

Năm sinh

Năm công nhận PGS

Nam

Nữ

I. Cơ quan ĐHQGHN

1

Đinh Văn Hường

1962

 

2005

2

Phùng Xuân Nhạ

1963

 

2005

3

Nguyễn Kim Sơn

1966

 

2005

4

Trương Vũ Bằng Giang

1973

 

2009

5

Nguyễn Hoàng Hải

1973

 

2009

6

Lê Quân

1974

 

2009

7

Lê Thị Thu Thủy

 

1970

2009

8

Vũ Văn Tích

1975

 

2009

9

Nguyễn Hiệu

1976

 

2011

10

Nguyễn Mạnh Tuân

1962

 

2012

11

Lê Tuấn Anh

1978

 

2015

12

Nguyễn Tiến Thảo

1977

 

2015

II. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

13

Đinh Văn Thanh

1949

 

1992

14

Phạm Văn Cự

1949

 

1996

15

Đào Văn Dũng

1955

 

1996

16

Cao Thế Hà

1952

 

1996

17

Nguyễn Chu Hồi

1952

 

1996

18

Phạm Trọng Quát

1951

 

1996

19

Đoàn Văn Bộ

1952

 

2002

20

Tạ Đình Cảnh

1949

 

2002

21

Trần Hồng Côn

1950

 

2002

22

Nguyễn Đình Dũng

1952

 

2002

23

Nguyễn Văn Đậu

1951

 

2002

24

Lưu Đức Hải

1953

 

2002

25

Nguyễn Đình Hoè

1950

 

2002

26

Phạm Văn Huấn

1949

 

2002

27

Đỗ Quang  Huy

1953

 

2002

28

Trần Thị Như Mai

 

1956

2002

29

Nguyễn Xuân Quýnh

1949

 

2002

30

Nguyễn Ngọc Thạch

1950

 

2002

31

Phạm Quốc Triệu

1953

 

2002

32

Trần Thạch Văn

1951

 

2002

33

Bùi Duy Cam

1953

 

2003

34

Trịnh Ngọc Châu

1953

 

2003

35

Vũ Văn Phái

1952

 

2003

36

Tạ Hoà Phương

1949

 

2003

37

Đỗ Trung Tuấn

1954

 

2003

38

Phùng Quốc Bảo

1952

 

2004

39

Đặng Văn Bào

1956

 

2004

40

Nguyễn Xuân Huấn

1952

 

2004

41

Nhữ Thị Xuân

 

1954

2004

42

Trịnh Hồng Thái

1957

 

2004

43

Nguyễn Thế Bình

1954

 

2005

44

Lê Thị Thanh Bình

 

1954

2005

45

Lưu Thị Lan Hương

 

1959

2005

46

Ngô Sĩ Lương

1952

 

2005

47

Vũ Đức Minh

1953

 

2005

48

Nguyễn Văn Ri

1952

 

2005

49

Lê Như Thanh

1953

 

2005

50

Lê Văn Vũ

1956

 

2005

51

Đặng Đình Châu

1949

 

2006

52

Nguyễn Xuân Cự

1952

 

2006

53

Nguyễn Ngọc Khôi

1953

 

2006

54

Nguyễn Thị Loan

 

1955

2006

55

Nguyễn Hữu Nhân

1960

 

2006

56

Nguyễn Văn Nội

1959

 

2006

57

Đỗ Đức Thanh

1956

 

2006

58

Nghiêm Xuân Thung

1950

 

2006

59

Trần Quốc Bình

1969

 

2007

60

Phan Minh Giang

1971

 

2007

61

Nguyễn Thị Hà

 

1968

2007

62

Nguyễn Xuân Hải

1971

 

2007

63

Phạm Ngọc Lân

1949

 

2007

64

Trần Mạnh Liểu

1957

 

2007

65

Vũ Hoàng Linh

1968

 

2007

66

Nguyễn Vũ Lương

1951

 

2007

67

Nguyễn Văn Quảng

1953

 

2007

68

Nguyễn Thọ Sáo

1952

 

2007

69

Lê Thanh Sơn

1970

 

2007

70

Phạm Quang Tuấn

1962

 

2007

71

Phan Viết Thư

1949

 

2007

72

Trần Văn Trản

1951

 

2007

73

Nguyễn Văn Vượng

1964

 

2007

74

Phạm Văn Bền

1951

 

2009

75

Trần Văn Cúc

1950

 

2009

76

Nguyễn Hữu Điển

1951

 

2009

77

Đỗ Minh Đức

1974

 

2009

78

Trần Thị Hồng

 

1964

2009

79

Ngô Thu Hương

 

1966

2009

80

Võ Thị Thương Lan

 

1961

2009

81

Đồng Kim Loan

 

1955

2009

82

Bùi Văn Loát

1958

 

2009

83

Nguyễn Đình Minh

1959

 

2009

84

Võ Thanh Quỳnh

1959

 

2009

85

Trần Văn Tuấn

1968

 

2009

86

Tạ Thị Thảo

 

1973

2009

87

Lê Văn Thiện

1971

 

2009

88

Trần Văn Thụy

1958

 

2009

89

Đỗ Quang Trung

1962

 

2009

90

Nguyễn Văn Vịnh

1966

 

2009

91

Nguyễn Thanh Sơn

1959

 

2010

92

Trần Ngọc Anh

1975

 

2011

93

Nguyễn Tiền Giang

1976

 

2011

94

Nguyễn Thị Cẩm Hà

 

1974

2011

95

Lê Minh Hà

1973

 

2011

96

Nguyễn Minh Huấn

1961

 

2011

97

Nguyễn Mạnh Khải

1975

 

2011

98

Vũ Đỗ Long

1971

 

2011

99

Nguyễn Trung Thành

1968

 

2011

100

Nguyễn Thị Vân Anh

 

1976

2012

101

Trần Thị Dung

 

1966

2012

102

Bùi Thị Việt Hà

 

1975

2012

103

Lê Thu Hà

 

1971

2012

104

Phùng Đăng Hiếu

1969

 

2012

105

Nguyễn Xuân Hoàn

1978

 

2012

106

Nguyễn Quang Huy

1974

 

2012

107

Vũ Văn Mạnh

1974

 

2012

108

Trần Văn Quy

1960

 

2012

109

Lê Trọng Vĩnh

1973

 

2012

110

Đỗ Thị Kim Anh

 

1972

2013

111

Nguyễn Thanh Bình

1976

 

2013

112

Nguyễn Hùng Huy

1978

 

2013

113

Đoàn Hương Mai

 

1975

2013

114

Từ Bình Minh

1972

 

2013

115

Nguyễn Minh Trường

1968

 

2013

116

Nguyễn Thị Hồng Vân

 

1975

2013

117

Ngô Thị Tường Châu

 

1973

2015

118

Nguyễn Mậu Chung

1957

 

2015

119

Nguyễn Kiên Dũng

1958

 

2015

120

Trần Quang Đức

1965

 

2015

121

Lê Thị Hồng Hảo

 

1976

2015

122

Vũ Thanh Hằng

 

1978

2015

123

Đinh Thị Bảo Hoa

 

1965

2015

124

Nguyễn Đăng Hội

1971

 

2015

125

Phạm Thị Ngọc Mai

 

1977

2015

126

Nguyễn Ngọc Minh

1979

 

2015

127

Hoàng Thị Mỹ Nhung

 

1978

2015

128

Nguyễn Kiều Băng Tâm

 

1972

2015

129

Ngô Đức Thành

1979

 

2015

130

Nguyễn Lai Thành

1968

 

2015

131

Hoàng Thị Minh Thảo

 

1979

2015

III. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

132

Lê Sĩ Giáo

1949

 

1992

133

Vũ Quang Hào

1955

 

1996

134

Phạm Xuân Hằng

1950

 

1996

135

Nguyễn Tương Lai

1950

 

1996

136

Phạm Gia Lâm

1953

 

1996

137

Phạm Quang Long

1953

 

1996

138

Nguyễn Bá Thành

1951

 

1996

139

Trần Kim Đỉnh

1952

 

2002

140

Đào Thanh Lan

 

1955

2002

141

Nguyễn Đình Lê

1952

 

2002

142

Vũ Ngọc Loãn

1951

 

2002

143

Lâm Bá Nam

1954

 

2002

144

Ngô Đăng Tri

1953

 

2002

145

Hà Văn Đức

1954

 

2003

146

Phạm Văn Khoái

1956

 

2003

147

Dương Xuân Sơn

1954

 

2003

148

Trần Đức Thanh

1951

 

2003

149

Nguyễn Chí Hoà

1955

 

2004

150

Trần Khánh Thành

1957

 

2004

151

Trần Nho Thìn

1951

 

2004

152

Nguyễn Hữu Đạt

1953

 

2005

153

Nguyễn Hồng Cổn

1956

 

2005

154

Vũ Quang Hiển

1951

 

2005

155

Vũ Thị Phụng

 

1959

2005

156

Lâm Thị Mỹ Dung

 

1959

2006

157

Đỗ Thu Hà

 

1961

2006

158

Hoàng Hồng

1953

 

2006

159

Nguyễn Phạm Hùng

1958

 

2006

160

Đoàn Đức Phương

1954

 

2006

161

Vũ Văn Quân

1963

 

2006

162

Nguyễn Hồi Loan

1953

 

2006

163

Vũ Văn Thi

1954

 

2006

164

Nguyễn Văn Chính

1956

 

2007

165

Đinh Xuân Lý

1957

 

2007

166

Phạm Quang Minh

1962

 

2007

167

Nguyễn Vũ Hảo

1958

 

2007

168

Trịnh Đức Hiển

1951

 

2007

169

Trần Thị Minh Hòa

 

1966

2007

170

Đỗ Thị Hòa Hới

 

1958

2007

171

Nguyễn Quang Hưng

1961

 

2007

172

Phạm Thành Hưng

1953

 

2007

173

Trần Thị Quý

 

1957

2007

174

Phạm Văn Quyết

1956

 

2007

175

Phạm Ngọc Thanh

1952

 

2007

176

Dương Văn Thịnh

1950

 

2007

177

Hoàng Bá Thịnh

1956

 

2007

178

Lê Đình Chỉnh

1954

 

2009

179

Đào Duy Hiệp

1953

 

2009

180

Nguyễn Văn Hiệu

1973

 

2009

181

Đặng Xuân Kháng

1954

 

2009

182

Hoàng Mộc Lan

 

1956

2009

183

Hoàng Khắc Nam

1962

 

2009

184

Phạm Công Nhất

1963

 

2009

185

Phan Phương Thảo

 

1962

2009

186

Hoàng Anh Thi

 

1963

2009

187

Nguyễn Anh Tuấn

1962

 

2009

188

Nguyễn Thị Thúy Vân

 

1962

2009

189

Nguyễn Văn Chính

1960

 

2010

190

Trương Thị Khánh Hà

 

1967

2010

191

Nguyễn Thị Minh Hằng

 

1970

2010

192

Nguyễn Thị Kim Hoa

 

1963

2010

193

Trịnh Cẩm Lan

 

1970

2010

194

Lê Thị Minh Loan

 

1973

2010

195

Nguyễn Thiện Nam

1960

 

2010

196

Nguyễn Văn Phúc

1959

 

2010

197

Đặng Thị Lan

 

1961

2011

198

Nguyễn Thị Thanh Thủy

 

1957

2011

199

Nguyễn Thị Thu Hà

 

1965

2012

200

Trần Thu Hương

 

1975

2012

201

Lại Quốc Khánh

1976

 

2012

202

Nguyễn Thị Nguyệt

 

1958

2012

203

Nguyễn Văn Sửu

1973

 

2012

204

Hoàng Anh Tuấn

1976

 

2012

205

Trịnh Văn Tùng

1969

 

2012

206

Nguyễn Tuấn Anh

1976

 

2013

207

Nguyễn Thanh Bình

1956

 

2013

208

Trần Văn Hải

1957

 

2013

209

Nguyễn Thị Mai Hoa

 

1965

2013

210

Đặng Thị Thu Hương

 

1975

2013

211

Hoàng Thu Hương

 

1979

2013

212

Trần Thị Kim Oanh

 

1968

2013

213

Lê Văn Thịnh

1955

 

2013

214

Trần Thúy Anh

 

1964

2015

215

Bùi Hồng Hạnh

 

1976

2015

216

Nguyễn Thị Thanh Huyền

 

1974

2015

217

Nguyễn Thị Thanh Huyền

 

1965

2015

218

Phan Hải Linh

 

1970

2015

219

Trần Ngọc Liêu

1960

 

2015

220

Bùi Thành Nam

1971

 

2015

221

Trần Viết Nghĩa

1977

 

2015

222

Ngô Thị Phượng

 

1962

2015

223

Trần Thiện Thanh

 

1976

2015

224

Nguyễn Thị Phương Thùy

 

1981

2015

225

Triệu Thế Việt

1973

 

2015

IV. Trường Đại học Ngoại ngữ

227

Nguyễn Quý Mão

1951

 

2003

228

Nguyễn Lân Trung

1955

 

2003

229

Lê Hùng Tiến

1956

 

2004

230

Nguyễn Quang Thuấn

1952

 

2005

231

Võ Đại Quang

1956

 

2006

232

Nguyễn Thị Phương Hoa

 

1962

2007

233

Phạm Ngọc Hàm

1959

 

2009

234

Lưu Bá Minh

1954

 

2009

235

Nguyễn Hoàng Anh

 

1967

2010

236

Nguyễn Thị Bình

 

1956

2010

237

Đinh Hồng Vân

1962

 

2011

238

Nguyễn Thành Văn

1961

 

2011

239

Vũ Thị Chín

 

1959

2012

240

Trần Đình Bình

1955

 

2012

241

Ngô Minh Thủy

 

1965

2012

242

Lâm Quang Đông

1967

 

2013

243

Nguyễn Ngọc Lưu Ly

 

1981

2013

244

Cầm Tú Tài

1973

 

2013

245

Trịnh Đức Thái

1962

 

2013

246

Lê Văn Canh

1955

 

2015

247

Đỗ Hoàng Ngân

 

1966

2015

V. Trường Đại học Công nghệ

247

Trịnh Nhật Tiến

1950

 

2002

248

Nguyễn Thế Hiện

1950

 

2003

249

Hà Quang Thụy

1952

 

2006

250

Hoàng Nam Nhật

1962

 

2006

251

Trần Quang Vinh

1950

 

2006

252

Hoàng Xuân Huấn

1954

 

2007

253

Nguyễn Đình Việt

1955

 

2007

254

Bùi Thế Duy

1978

 

2009

255

Bạch Gia Dương

1950

 

2009

256

Nguyễn Việt Hà

1974

 

2009

257

Đỗ Văn Thành

1956

 

2010

258

Chử Đức Trình

1976

 

2010

259

Nguyễn Hà Nam

1976

 

2011

260

Phạm Đức Thắng

1973

 

2011

261

Trần Xuân Tú

1977

 

2011

262

Trịnh Anh Vũ

1956

 

2011

263

Nguyễn Hải Châu

1970

 

2012

264

Lê Anh Cường

1976

 

2012

265

Nguyễn Kiên Cường

1959

 

2012

266

Đỗ Thị Hương Giang

 

1979

2012

267

Phạm Bảo Sơn

1977

 

2012

268

Trương Ninh Thuận

1977

 

2012

269

Nguyễn Linh Trung

1973

 

2012

270

Trần Minh Tuấn

1970

 

2012

271

Đặng Thế Ba

1965

 

2013

272

Trần Đức Tân

1980

 

2013

273

Phạm Mạnh Thắng

1973

 

2013

274

Nguyễn Quốc Tuấn

1953

 

2013

275

Trương Anh Hoàng

1973

 

2015

276

Nguyễn Ngọc Hóa

1976

 

2015

277

Phạm Ngọc Hùng

1979

 

2015

278

Nguyễn Phương Hoài Nam

1963

 

2015

279

Nguyễn Phương Thái

1977

 

2015

280

Nguyễn Trí Thành

1977

 

2015

281

Lê Sỹ Vinh

1980

 

2015

VI. Trường Đại học Kinh tế

282

Phí Mạnh Hồng

1956

 

1996

283

Phạm Văn Dũng

1957

 

2003

284

Trần Thị Thái Hà

 

1958

2005

285

Nguyễn Hồng Sơn

1964

 

2005

286

Nguyễn Văn Hiệu

1966

 

2008

287

Hoàng Văn Hải

1966

 

2009

288

Hà Văn Hội

1962

 

2009

289

Trần Anh Tài

1957

 

2009

290

Nguyễn Xuân Thiên

1957

 

2009

291

Đỗ Minh Cương

1959

 

2010

292

Nguyễn Thị Kim Anh

 

1961

2013

293

Phạm Thị Hồng Điệp

 

1974

2013

294

Lê Danh Tốn

1953

 

2003

295

Nguyễn Thị Kim Chi

 

1960

2015

296

Nguyễn Việt Khôi

1979

 

2015

297

Trần Đức Hiệp

1973

 

2015

298

Vũ Đức Thanh

1957

 

2015

299

Đinh Văn Thông

1958

 

2015

300

Trần Thị Thanh Tú

 

1976

2015

VII. Trường Đại học Giáo dục

301

Nguyễn Nhụy

1950

 

1996

302

Nguyễn Minh Tuấn

1960

 

2002

303

Trịnh Văn Minh

1956

 

2004

304

Đặng Xuân Hải

1950

 

2006

305

Mai Văn Hưng

1960

 

2010

306

Đinh Thị Kim Thoa

 

1962

2010

307

Lê Kim Long

1957

 

2006

308

Lê Khánh Tuấn

1957

 

2010

309

Đặng Hoàng Minh

 

1979

2012

310

Đinh Văn Dũng

1969

 

2012

311

Lê Anh Vinh

1983

 

2013

312

Lê Thời Tân

1970

 

2015

VIII. Khoa Luật

313

Đoàn Năng

1952

 

2001

314

Chu Hồng Thanh

1952

 

2001

315

Bùi Xuân Đức

1953

 

2001

316

Nguyễn Bá Diến

1956

 

2002

317

Đinh Dũng Sỹ

1962

 

2009

318

Lê Thị Hoài Thu

 

1965

2010

319

Nguyễn Ngọc Chí

1957

 

2012

320

Ngô Huy Cương

1959

 

2012

321

Trịnh Quốc Toản

1957

 

2012

322

Nguyễn Hoàng Anh

 

1973

2013

323

Vũ Công Giao

1968

 

2015

324

Doãn Hồng Nhung

 

1969

2015

325

Nguyễn Thị Quế Anh

 

1968

2015

IX. Khoa Quốc tế

326

Vũ Xuân Đoàn

1955

 

2003

327

Nguyễn Hải Thanh

1956

 

2003

328

Vũ Ngọc Tú

1954

 

2003

329

Nguyễn Văn Định

1966

 

2005

330

Lê Trung Thành

1980

 

2013

331

Nguyễn Thanh Tùng

1979

 

2015

X. Khoa Y dược

332

Đào Thị Dung

 

1959

2013

333

Nguyễn Thanh Hải

1965

 

2010

334

Đinh Đoàn Long

1972

 

2010

335

Lê Thị Luyến

 

1967

2011

336

Nguyễn Tiến Vững

1957

 

2013

337

Phạm Trung Kiên

1962

 

2010

XI. Khoa Quản trị Kinh doanh

338

Hoàng Đình Phi

1969

 

2012

339

Nguyễn Ngọc Thắng

1977

 

2015

XII. Viện Công nghệ thông tin

340

Đỗ Năng Toàn

1968

 

2007

341

Nguyễn Ái Việt

1955

 

2015

XIII. Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển

342

Nguyễn Thị Việt Thanh

 

1958

2002

343

Phạm Văn Lợi

1964

 

2015

XIV. Viện Đảm bảo chất lượng giáo dục

344

Nguyễn Quý Thanh

1965

 

2007

XV. Viện Vi Sinh vật và Công nghệ sinh học

345

Dương Văn Hợp

1959

 

2011

XVI. Viện Quốc tế Pháp ngữ

346

Nguyễn Ngọc Bình

1959

 

2003

XVII. Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường

347

Phùng Quốc Thanh

1961

 

2012

XVIII. Bệnh viện ĐHQGHN

348

Trịnh Hoàng Hà

1965

 

2015

XIX. Ban Quản lý Trường Đại học Việt Nhật

349

Vũ Anh Dũng

1975

 

2015

 

Tổng

266

83

 

 

Ghi chú: Danh sách các GS mới được phong chức danh kèm theo Quyết định số 46/QĐ-HĐCDGSNN ngày 22/10/2015 của Chủ tịch Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước

- Danh sách các nhà giáo của ĐHQGHN được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư và phó giáo sư năm 2015.

- Danh sách các nhà giáo của ĐHQGHN được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư và phó giáo sư năm 2014.

 VNU Media - Ban TCCB
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :