Các Phó giáo sư
Trang chủ   >  CÁN BỘ  >   Đội ngũ GS, PGS  >   Các Phó giáo sư
DANH SÁCH CÁC PHÓ GIÁO SƯ

       

 

     

Số liệu tính đến ngày 01/01/2020

STT

SL

Họ và tên

Năm sinh

Năm công nhận PGS

Ghi chú

Nam

Nữ

I. Cơ quan ĐHQGHN

 

 

 

 

1

1

Đinh Văn Hường

1962

 

2005

 

2

2

Nguyễn Kim Sơn

1966

 

2005

 

3

3

Trương Vũ Bằng Giang

1973

 

2009

 

4

4

Nguyễn Hoàng Hải

1973

 

2009

 

5

5

Lê Thị Thu Thủy

 

1970

2009

 

6

6

Vũ Văn Tích

1975

 

2009

 

7

7

Nguyễn Hiệu

1976

 

2011

 

8

8

Đinh Văn Dũng

1969

 

2012

 

9

9

Phạm Bảo Sơn

1977

 

2012

 

10

10

Lê Tuấn Anh

1978

 

2015

 

11

11

Phạm Xuân Hoan

1971

 

2016

 

12

12

Đỗ Đức Minh

1968

 

2017

 

13

13

Nguyễn Tiến Vinh

1974

 

2018

 

II. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

 

 

 

 

14

1

Đỗ Quang  Huy

1953

 

2001

 

15

2

Lưu Đức Hải

1953

 

2002

 

16

3

Phạm Quốc Triệu

1953

 

2002

 

17

4

Bùi Duy Cam

1953

 

2003

 

18

5

Trịnh Ngọc Châu

1953

 

2003

 

19

6

Đỗ Trung Tuấn

1954

 

2003

 

20

7

Đặng Văn Bào

1956

 

2004

 

21

8

Trịnh Hồng Thái

1957

 

2004

 

22

9

Nguyễn Thế Bình

1954

 

2005

 

23

10

Lưu Thị Lan Hương

 

1959

2005

 

24

11

Vũ Đức Minh

1953

 

2005

 

25

12

Lê Như Thanh

1953

 

2005

 

26

13

Lê Văn Vũ

1956

 

2005

 

27

14

Nguyễn Ngọc Khôi

1953

 

2006

 

28

15

Nguyễn Hữu Nhân

1960

 

2006

 

29

16

Đỗ Đức Thanh

1956

 

2006

 

30

17

Trần Quốc Bình

1969

 

2007

 

31

18

Phan Minh Giang

1971

 

2007

 

32

19

Nguyễn Thị Hà

 

1968

2007

 

33

20

Trần Mạnh Liểu

1957

 

2007

 

34

21

Vũ Hoàng Linh

1968

 

2007

 

35

22

Nguyễn Văn Quảng

1953

 

2007

 

36

23

Nguyễn Thọ Sáo

1952

 

2007

 

37

24

Phạm Quang Tuấn

1962

 

2007

 

38

25

Nguyễn Văn Vượng

1964

 

2007

 

39

26

Đỗ Minh Đức

1974

 

2010

 

40

27

Trần Thị Hồng

 

1964

2010

 

41

28

Ngô Thu Hương

 

1966

2010

 

42

29

Võ Thị Thương Lan

 

1961

2010

 

43

30

Bùi Văn Loát

1958

 

2010

 

44

31

Nguyễn Đình Minh

1959

 

2010

 

45

32

Võ Thanh Quỳnh

1959

 

2010

 

46

33

Trần Văn Tuấn

1968

 

2010

 

47

34

Tạ Thị Thảo

 

1973

2010

 

48

35

Lê Văn Thiện

1971

 

2010

 

49

36

Trần Văn Thụy

1958

 

2010

 

50

37

Đỗ Quang Trung

1962

 

2010

 

51

38

Nguyễn Văn Vịnh

1966

 

2010

 

52

39

Nguyễn Thanh Sơn

1959

 

2011

 

53

40

Trần Ngọc Anh

1975

 

2012

 

54

41

Nguyễn Tiền Giang

1976

 

2012

 

55

42

Nguyễn Thị Cẩm Hà

 

1974

2012

 

56

43

Lê Minh Hà

1973

 

2012

 

57

44

Nguyễn Minh Huấn

1961

 

2012

 

58

45

Nguyễn Mạnh Khải

1975

 

2012

 

59

46

Nguyễn Trung Thành

1968

 

2012

 

60

47

Nguyễn Thị Vân Anh

 

1976

2013

 

61

48

Trần Thị Dung

 

1966

2013

 

62

49

Bùi Thị Việt Hà

 

1975

2013

 

63

50

Lê Thu Hà

 

1971

2013

 

64

51

Nguyễn Xuân Hoàn

1978

 

2013

 

65

52

Nguyễn Quang Huy

1974

 

2013

 

66

53

Vũ Văn Mạnh

1974

 

2013

 

67

54

Trần Văn Quy

1960

 

2013

 

68

55

Phùng Quốc Thanh

1961

 

2012

 

69

56

Lê Trọng Vĩnh

1973

 

2013

 

70

57

Đỗ Thị Kim Anh

 

1972

2013

 

71

58

Nguyễn Thanh Bình

1976

 

2013

 

72

59

Nguyễn Hùng Huy

1978

 

2013

 

73

60

Đoàn Hương Mai

 

1975

2013

 

74

61

Từ Bình Minh

1972

 

2013

 

75

62

Nguyễn Minh Trường

1968

 

2013

 

76

63

Nguyễn Thị Hồng Vân

 

1975

2013

 

77

64

Ngô Thị Tường Châu

 

1973

2014

 

78

65

Nguyễn Mậu Chung

1957

 

2015

 

79

66

Trần Quang Đức

1965

 

2015

 

80

67

Vũ Thanh Hằng

 

1978

2014

 

81

68

Đinh Thị Bảo Hoa

 

1965

2015

 

82

69

Phạm Thị Ngọc Mai

 

1977

2015

 

83

70

Nguyễn Ngọc Minh

1979

 

2014

 

84

71

Hoàng Thị Mỹ Nhung

 

1978

2014

 

85

72

Nguyễn Kiều Băng Tâm

 

1972

2014

 

86

73

Nguyễn Lai Thành

1968

 

2014

 

87

74

Hoàng Thị Minh Thảo

 

1979

2015

 

88

75

Dương Hồng Anh

 

1973

2016

 

89

76

Chu Ngọc Châu

 

1979

2016

 

90

77

Trần Anh Đức

1979

 

2016

 

91

78

Nguyễn Thị Hoàng Liên

 

1974

2016

 

92

79

Nguyễn Hoàng Nam

1979

 

2016

 

93

80

Phó Đức Tài

1972

 

2016

 

94

81

Nguyễn Thế Toàn

1973

 

2016

 

95

82

Nguyễn Hữu Thọ

1979

 

2016

 

96

83

Nguyễn Thị Hồng Minh

 

1968

2017

 

97

84

Ngạc An Bang

1971

 

2018

 

98

85

Nguyễn Thạc  Dũng

1980

 

2018

 

99

86

Nguyễn Thùy Dương

 

1979

2018

 

100

87

Nguyễn Thị Thu Hà

 

1978

2018

 

101

88

Hoàng Thị Hương Huế

 

1974

2018

 

102

89

Mạc Đình Hùng

1982

 

2018

 

103

90

Mẫn Quang Huy

1973

 

2018

 

104

91

Nguyễn Quang Hưng

1971

 

2018

 

105

92

Nguyễn Thị Ánh Hường

 

1976

2018

 

106

93

Lê Đức Minh

1973

 

2018

 

107

94

Đỗ Phúc Quân

1968

 

2018

 

108

95

Phạm Anh  Sơn

1980

 

2018

 

109

96

Trần Thị Thanh Vân

 

1977

2018

 

110

97

Đinh Xuân Thành

1974

 

2018

 

111

98

Nguyễn Thị Minh Thuyết

 

1976

2018

 

112

99

Ninh Văn Thu

1979

 

2018

 

113

100

Đặng Thị Thanh Thủy

 

1978

2018

 

114

101

Lê Tuấn Tú

1978

 

2018

 

115

102

Đào Sỹ Đức

1983

 

2019

 

116

103

Nguyễn Minh Phương

 

1981

2019

 

117

104

Nguyễn Thị Kim Thường

 

1978

2019

 

118

105

Trần Mạnh Trí

1981

 

2019

 

119

106

Nguyễn Xuân Viết

1981

 

2019

 

120

107

Nguyễn Thị Hoàng Hà

 

1982

2019

 

121

108

Hoàng Lê Anh

1977

 

2019

 

122

109

Bùi Quang Thành

1981

 

2019

 

123

110

Phạm Thế Hải

1979

 

2019

 

124

111

Đỗ Thị Phúc

 

1980

2019

 

125

112

Nguyễn Đình Thắng

1978

 

2019

 

126

113

Ngô Quốc Anh

1983

 

2019

 

127

114

Nguyễn Tiến Dũng

1983

 

2019

 

128

115

Vũ Nhật Huy

1985

 

2019

 

129

116

Trịnh Thị Loan

 

1980

2019

 

130

117

Nguyễn Việt Tuyên

1984

 

2019

 

III. Trường Đại học Khoa học Xã hội và       Nhân văn

 

 

 

 

131

1

Vũ Quang Hào

1955

 

1996

 

132

2

Phạm Gia Lâm

1953

 

1996

 

133

3

Lâm Bá Nam

1954

 

2002

 

134

4

Ngô Đăng Tri

1953

 

2002

 

135

5

Hà Văn Đức

1954

 

2003

 

136

6

Phạm Văn Khoái

1956

 

2003

 

137

7

Dương Xuân Sơn

1954

 

2003

 

138

8

Nguyễn Chí Hoà

1955

 

2004

 

139

9

Trần Khánh Thành

1957

 

2004

 

140

10

Nguyễn Hữu Đạt

1953

 

2005

 

141

11

Nguyễn Hồng Cổn

1956

 

2005

 

142

12

Vũ Thị Phụng

 

1959

2005

 

143

13

Đỗ Thu Hà

 

1961

2006

 

144

14

Hoàng Văn Hồng

1953

 

2006

 

145

15

Nguyễn Phạm Hùng

1958

 

2006

 

146

16

Đoàn Đức Phương

1954

 

2006

 

147

17

Vũ Văn Quân

1963

 

2006

 

148

18

Nguyễn Hồi Loan

1953

 

2006

 

149

19

Vũ Văn Thi

1954

 

2006

 

150

20

Nguyễn Văn Chính

1956

 

2007

 

151

21

Đinh Xuân Lý

1957

 

2007

 

152

22

Trần Thị Minh Hòa

 

1966

2007

 

153

23

Đỗ Thị Hòa Hới

 

1958

2007

 

154

24

Nguyễn Quang Hưng

1961

 

2007

 

155

25

Phạm Thành Hưng

1953

 

2007

 

156

26

Phạm Văn Quyết

1956

 

2007

 

157

27

Lê Đình Chỉnh

1954

 

2009

 

158

28

Đào Duy Hiệp

1953

 

2009

 

159

29

Đặng Xuân Kháng

1954

 

2009

 

160

30

Phạm Công Nhất

1963

 

2009

 

161

31

Phan Phương Thảo

 

1962

2009

 

162

32

Hoàng Anh Thi

 

1963

2009

 

163

33

Nguyễn Anh Tuấn

1962

 

2009

 

164

34

Nguyễn Thị Thúy Vân

 

1962

2009

 

165

35

Nguyễn Văn Chính

1960

 

2010

 

166

36

Trương Thị Khánh Hà

 

1967

2010

 

167

37

Nguyễn Thị Minh Hằng

 

1970

2010

 

168

38

Nguyễn Thị Kim Hoa

 

1963

2010

 

169

39

Trịnh Cẩm Lan

 

1970

2010

 

170

40

Lê Thị Minh Loan

 

1973

2010

 

171

41

Nguyễn Thiện Nam

1960

 

2010

 

172

42

Nguyễn Văn Phúc

1959

 

2010

 

173

43

Đặng Thị Lan

 

1961

2011

 

174

44

Nguyễn Thị Thanh Thủy

 

1957

2011

 

175

45

Nguyễn Thị Thu Hà

 

1965

2012

 

176

46

Trần Thu Hương

 

1975

2012

 

177

47

Nguyễn Thị Nguyệt

 

1958

2012

 

178

48

Nguyễn Văn Sửu

1973

 

2012

 

179

49

Trịnh Văn Tùng

1969

 

2012

 

180

50

Nguyễn Tuấn Anh

1976

 

2013

 

181

51

Nguyễn Thanh Bình

1956

 

2013

 

182

52

Trần Văn Hải

1957

 

2013

 

183

53

Nguyễn Thị Mai Hoa

 

1965

2013

 

184

54

Đặng Thị Thu Hương

 

1975

2013

 

185

55

Hoàng Thu Hương

 

1979

2013

 

186

56

Trần Thị Kim Oanh

 

1968

2013

 

187

57

Lê Văn Thịnh

1955

 

2013

 

188

58

Bùi Hồng Hạnh

 

1976

2015

 

189

59

Nguyễn Thị Thanh Huyền

 

1974

2015

 

190

60

Nguyễn Thị Thanh Huyền

 

1965

2015

 

191

61

Phan Hải Linh

 

1970

2015

 

192

62

Trần Ngọc Liêu

1960

 

2015

 

193

63

Bùi Thành Nam

1971

 

2015

 

194

64

Trần Viết Nghĩa

1977

 

2015

 

195

65

Ngô Thị Phượng

 

1962

2015

 

196

66

Trần Thiện Thanh

 

1976

2015

 

197

67

Nguyễn Thị Phương Thùy

 

1981

2015

 

198

68

Đinh Hồng Hải

1970

 

2016

 

199

69

Phạm Thị Thu Hoa

 

1967

2016

 

200

70

Hoàng Văn Luân

1962

 

2016

 

201

71

Bùi Thị Hồng Thái

 

1983

2016

 

202

72

Phạm Xuân Thạch

1976

 

2016

 

203

73

Đào Thanh Trường

1980

 

2016

 

204

74

Đinh Kiều Châu

 

1973

2017

 

205

75

Nguyễn Mạnh Dũng

1980

 

2017

 

206

76

Nguyễn Văn Chiều

1979

 

2017

 

207

77

Nguyễn Anh Cường

1979

 

2017

 

208

78

Phạm Thị Thu Giang

 

1978

2017

 

209

79

Nguyễn Trường Giang

1973

 

2017

 

210

80

Trần Thị  Hạnh

 

1971

2017

 

211

81

Trần Thị Hồng Hạnh

 

1983

2017

 

212

82

Nguyễn Quang Liệu

1968

 

2017

 

213

83

Trịnh Thị  Linh

 

1982

2017

 

214

84

Nguyễn Văn Lượt

1980

 

2017

 

215

85

Đặng Hồng Sơn

1980

 

2017

 

216

86

Phạm Quốc Thành

1977

 

2017

 

217

87

Đào Đức Thuận

1978

 

2017

 

218

88

Nguyễn Thị Như Trang

 

1979

2017

 

219

89

Phạm Văn Thủy

1982

 

2019

 

220

90

Nguyễn Thị Thái Lan

 

1974

2019

 

221

91

Phạm Hồng Long

1976

 

2019

 

222

92

Bùi Chí Trung

1978

 

2019

 

IV. Trường Đại học Ngoại ngữ

 

 

 

 

223

1

Nguyễn Lân Trung

1955

 

2003

 

224

2

Lê Hùng Tiến

1956

 

2004

 

225

3

Võ Đại Quang

1956

 

2006

 

226

4

Phạm Ngọc Hàm

1959

 

2009

 

227

5

Lưu Bá Minh

1954

 

2009

 

228

6

Nguyễn Hoàng Anh

 

1967

2010

 

229

7

Đinh Hồng Vân

1962

 

2011

 

230

8

Nguyễn Thành Văn

1961

 

2011

 

231

9

Vũ Thị Chín

 

1959

2012

 

232

10

Trần Đình Bình

1955

 

2012

 

233

11

Ngô Minh Thủy

 

1965

2012

 

234

12

Lâm Quang Đông

1967

 

2013

 

235

13

Nguyễn Ngọc Lưu Ly

 

1981

2013

 

236

14

Cầm Tú Tài

1973

 

2013

 

237

15

Trịnh Đức Thái

1962

 

2013

 

238

16

Lê Văn Canh

1955

 

2015

 

239

17

Đỗ Hoàng Ngân

 

1966

2015

 

240

18

Hà Lê Kim Anh

 

1977

2016

 

V. Trường Đại học Công nghệ

 

 

 

 

241

1

Hoàng Xuân Huấn

1954

 

2007

 

242

2

Nguyễn Đình Việt

1955

 

2007

 

243

3

Nguyễn Việt Hà

1974

 

2009

 

244

4

Phạm Đức Thắng

1973

 

2011

 

245

5

Trần Xuân Tú

1977

 

2011

 

246

6

Trịnh Anh Vũ

1956

 

2011

 

247

7

Nguyễn Hải Châu

1970

 

2012

 

248

8

Nguyễn Kiên Cường

1959

 

2012

 

249

9

Đỗ Thị Hương Giang

 

1979

2012

 

250

10

Trương Ninh Thuận

1977

 

2012

 

251

11

Nguyễn Linh Trung

1973

 

2012

 

252

12

Đặng Thế Ba

1965

 

2013

 

253

13

Phạm Mạnh Thắng

1973

 

2013

 

254

14

Nguyễn Quốc Tuấn

1953

 

2013

 

255

15

Trương Anh Hoàng

1973

 

2015

 

256

16

Nguyễn Ngọc Hóa

1976

 

2015

 

257

17

Phạm Ngọc Hùng

1979

 

2015

 

258

18

Nguyễn Phương Hoài Nam

1963

 

2015

 

259

19

Nguyễn Phương Thái

1977

 

2015

 

260

20

Nguyễn Trí Thành

1977

 

2015

 

261

21

Lê Sỹ Vinh

1980

 

2015

 

262

22

Lê Thanh Hà

1980

 

2016

 

263

23

Phan Xuân Hiếu

1979

 

2016

 

264

24

Nguyễn Việt Anh

1977

 

2018

 

265

25

Nguyễn Nam Hoàng

1974

 

2018

 

266

26

Nguyễn Thị  Nhật Thanh

 

1980

2018

 

267

27

Nguyễn Hoài Sơn

1976

 

2019

 

268

28

Bùi Thanh Tùng

1981

 

2019

 

VI. Trường Đại học Kinh tế

 

 

 

 

 

 

269

1

Phí Mạnh Hồng

1956

 

1996

 

270

2

Phạm Văn Dũng

1957

 

2003

 

271

3

Nguyễn Văn Hiệu

1966

 

2008

 

272

4

Hoàng Văn Hải

1966

 

2009

 

273

5

Hà Văn Hội

1962

 

2009

 

274

6

Trần Anh Tài

1957

 

2009

 

275

7

Nguyễn Xuân Thiên

1957

 

2009

 

276

8

Nguyễn Thị Kim Anh

 

1961

2013

 

277

9

Phạm Thị Hồng Điệp

 

1974

2013

 

278

10

Lê Danh Tốn

1953

 

2003

 

279

11

Nguyễn Mạnh Tuân

1962

 

2012

 

280

12

Nguyễn Thị Kim Chi

 

1960

2015

 

281

13

Nguyễn Việt Khôi

1979

 

2015

 

282

14

Trần Đức Hiệp

1973

 

2015

 

283

15

Vũ Đức Thanh

1957

 

2015

 

284

16

Đinh Văn Thông

1958

 

2015

 

285

17

Trần Thị Thanh Tú

 

1976

2015

 

286

18

Nguyễn Trúc Lê

1976

 

2016

 

287

19

Nhâm Phong Tuân

1980

 

2016

 

288

20

Nguyễn An Thịnh

1980

 

2016

 

289

21

Phan Chí Anh

1970

 

2017

 

290

22

Nguyễn Đăng Minh

1976

 

2017

 

291

23

Lê Trung Thành

1976

 

2017

 

292

24

Nguyễn Đức Thành

1977

 

2017

 

293

25

Nguyễn Anh Thu

 

1976

2017

 

VII. Trường Đại học Giáo dục

 

 

 

 

294

1

Nguyễn Minh Tuấn

1960

 

2002

 

295

2

Trịnh Văn Minh

1956

 

2004

 

296

3

Mai Văn Hưng

1960

 

2010

 

297

4

Đinh Thị Kim Thoa

 

1962

2010

 

298

5

Lê Kim Long

1957

 

2006

 

299

6

Đặng Hoàng Minh

 

1979

2012

 

300

7

Nguyễn Chí Thành

1970

 

2012

 

301

8

Phạm Minh Diệu

1961

 

2016

 

302

9

Dương Thị Hoàng Yến

 

1973

2016

 

303

10

Phạm Văn Thuần

1974

 

2016

 

304

11

Trần Doãn Vinh

1965

 

2016

 

305

12

Lê Hải Anh

 

1972

2017

 

306

13

Phạm Kim Chung

1970

 

2017

 

307

14

Lê Thị Thu Hiền

 

1978

2017

 

308

15

Trần Thành Nam

1980

 

2017

 

309

16

Phạm Mạnh Hà

1974

 

2018

 

310

17

Nguyễn Thúy Nga

 

1978

2018

 

311

18

Vũ Trọng Lưỡng

1979

 

2018

 

312

19

Phạm Thị Thanh Hải

1972

 

2019

 

VIII. Trường Đại học Việt Nhật

 

 

 

 

313

1

Vũ Anh Dũng

1975

 

2015

 

IX. Khoa Luật

 

 

 

 

314

1

Dương Đức Chính

1955

 

2014

 

315

2

Lê Thị Hoài Thu

 

1965

2010

 

316

3

Nguyễn Ngọc Chí

1957

 

2012

 

317

4

Ngô Huy Cương

1959

 

2012

 

318

5

Trịnh Quốc Toản

1957

 

2012

 

319

6

Nguyễn Hoàng Anh

 

1973

2013

 

320

7

Vũ Công Giao

1968

 

2015

 

321

8

Doãn Hồng Nhung

 

1969

2015

 

322

9

Nguyễn Thị Quế Anh

 

1968

2015

 

323

10

Đặng Minh Tuấn

1979

 

2016

 

324

11

Nguyễn Minh Tuấn

1979

 

2018

 

325

12

Trịnh Tiến  Việt

1979

 

2018

 

X. Khoa Quốc tế

 

 

 

 

326

1

Vũ Xuân Đoàn

1955

 

2003

 

327

2

Nguyễn Hải Thanh

1956

 

2003

 

328

3

Vũ Ngọc Tú

1954

 

2003

 

329

4

Nguyễn Văn Định

1966

 

2005

 

330

5

Lê Trung Thành

1980

 

2013

 

331

6

Nguyễn Thanh Tùng

1979

 

2015

 

332

7

Phạm Thị Liên

 

1974

2017

 

XI. Khoa Quản trị và Kinh doanh

 

 

 

 

333

1

Trần Ngọc Ca

1955

 

2011

 

334

2

Hoàng Đình Phi

1969

 

2012

 

335

3

Nguyễn Ngọc Thắng

1977

 

2015

 

336

4

Trần Văn Hòa

1955

 

2015

 

337

5

Nguyễn Thị Ngọc Huệ

 

1954

2007

 

338

6

Đỗ Cảnh Thìn

1958

 

2015

 

XII. Khoa các Khoa học liên ngành

 

 

 

 

339

1

Nguyễn Văn Hiệu

1973

 

2009

 

340

2

Trần Thị An

 

1966

2007

 

341

3

Nguyễn Ngọc Trực

1981

 

2019

 

XIII. Khoa Y dược

 

 

 

 

342

1

Đinh Đoàn Long

1972

 

2010

 

343

2

Phạm Trung Kiên

1962

 

2010

 

344

3

Lê Thị Luyến

 

1967

2011

 

345

4

Nguyễn Quốc Anh

1959

 

2012

 

346

5

Đào Thị Dung

 

1959

2013

 

347

6

Đoàn Thị Hồng Hoa

 

1963

2013

 

348

7

Phạm Như Hải

1968

 

2015

 

349

8

Nguyễn Văn Sơn

1958

 

2015

 

350

9

Dương Thị Ly Hương

 

1972

2016

 

351

10

Phạm Thị Thu Hiền

 

1962

2017

 

352

11

Hoàng Thị Phượng

 

1962

2017

 

353

12

Bùi Thanh Tùng

1982

 

2017

 

XIV. Viện Công nghệ Thông tin

 

 

 

 

354

1

Đỗ Năng Toàn

1968

 

2007

 

355

2

Nguyễn Hà Nam

1976

 

2011

 

356

3

Nguyễn Ái Việt

1955

 

2015

 

357

4

Lê Hoàng Sơn

1984

 

2017

 

358

5

Vũ Việt Vũ

1978

 

2019

 

XV. Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển

 

 

 

 

359

1

Nguyễn Thị Việt Thanh

 

1958

2002

 

360

2

Phạm Văn Lợi

1964

 

2015

 

XVI. Viện Vi Sinh vật và Công nghệ sinh học

 

 

 

 

361

1

Dương Văn Hợp

1959

 

2011

 

XVII. Viện Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

362

1

Lưu Thế Anh

1978

 

2018

 

XVII. Viện Trần Nhân Tông

 

 

 

 

363

1

Lại Quốc Khánh

1976

 

2013

 

XVIII. Bệnh viện ĐHQGHN

 

 

 

 

364

1

Trịnh Hoàng Hà

1965

 

2015

 

IX. Trung tâm Khảo thí ĐHQGHN

 

 

 

 

365

1

Vũ Đỗ Long

1971

 

2011

 

X. Ban Quản lý các Dự án, ĐHQGHN

 

 

 

 

366

1

Lê Văn Chiều

1970

 

2017

 

 

 

Tổng

258

108

 

 

Ghi chú:  Danh sách các nhà giáo đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo sư theo Quyết định số 68/QĐ- HĐGSNN ngày 27/11/2019 của Chủ tịch Hội đồng giáo sư nhà nước.

                     

 

 

 
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :