TT
|
Thông tin
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1
|
Số ngành đang đào tạo
|
ngành
|
98
|
2
|
Số ngành đã công bố chuẩn đầu ra
|
ngành
|
-
|
3
|
Diện tích đất của ĐHQGHN
|
ha
|
-
|
3.1
|
Khu vực Hà Nội
|
ha
|
15.64
|
3.2
|
Khu vực Ba vì (cơ sở thực tập, thực địa ngoài trời, thực tập sinh thái, môi trường)
|
ha
|
16.6
|
3.3
|
Khu vực Hòa Lạc
|
ha
|
1,000
|
4
|
Diện tích xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo
|
m2
|
186,098
|
4.1
|
Diện tích phòng học các loại
|
-
|
41,074
|
4.2
|
Diện tích Thư viện
|
-
|
6,001
|
4.3
|
Diện tích PTN, thực hành
|
-
|
5,494
|
4.4
|
Diện tích nhà xưởng
|
-
|
50
|
5
|
Diện tích sàn xây dựng ký túc xá
|
-
|
28,200
|
6
|
Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn
|
người
|
1975
|
6.1
|
Giáo sư
|
-
|
44
|
6.2
|
Phó Giáo sư
|
-
|
243
|
6.3
|
TSKH, tiến sĩ
|
-
|
775
|
6.4
|
Thạc sĩ
|
-
|
1189
|
6.5
|
Cử nhân
|
-
|
1031
|
7
|
Số sinh viên chính quy quy đổi/Giảng viên cơ hữu quy đổi
|
sinh viên quy đổi
|
15,5
|
8
|
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sĩ trở lên
|
%
|
94
|
9
|
Mức học phí hệ chính quy năm 2012-2013
|
triệu đồng/ năm
|
-
|
9.1
|
Tiến sỹ
|
-
|
10,5-14,25
|
9.2
|
Thạc sỹ
|
-
|
6,3 - 8,55
|
9.3
|
Đại học
|
-
|
4,2-5,7
|
10
|
Tổng thu năm 2011
|
Tỷ đồng
|
968,149
|
10.1
|
Từ Ngân sách
|
-
|
460,837
|
-
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
-
|
90,000
|
-
|
Sự nghiệp GD&ĐT
|
-
|
311,567
|
-
|
Sự nghiệp KHCN
|
-
|
57,570
|
-
|
Sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
-
|
1,300
|
-
|
Sự nghiệp Kinh tế
|
-
|
400
|
-
|
Chi trợ giá
|
-
|
130
|
10.2
|
Từ học phí, lệ phí, các khoản thu khác từ người học
|
-
|
474,510
|
10.3
|
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
|
-
|
22,131
|
4
|
Thu từ viện trợ, tài trợ
|
-
|
0
|
5
|
Từ nguồn khác
|
-
|
10,671
|
|