(Thông tin cập nhật vào tháng 05/2015)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Tổng số
|
1
|
Số ngành trường đang đào tạo
|
ngành
|
82
|
1.1
|
Đại học
|
ngành
|
82
|
1.2
|
Cao đẳng
|
ngành
|
|
2
|
Số ngành trường đã công bố chuẩn đầu ra
|
ngành
|
82
|
2.1
|
Đại học
|
ngành
|
82
|
2.2
|
Cao đẳng
|
ngành
|
|
3
|
Diện tích đất của trường
|
ha
|
1,032.24
|
4
|
Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo
|
m2
|
|
4.1
|
Diện tích giảng đường/phòng học
|
m2
|
103,268
|
4.2
|
Diện tích thư viện
|
m2
|
6,947
|
4.3
|
Diện tích phòng thí nghiệm
|
m2
|
3,415
|
4.4
|
Diện tích nhà xưởng thực hành
|
m2
|
|
5
|
Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường
|
m2
|
47,287
|
6
|
Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn
|
người
|
1,647
|
6.1
|
Giáo sư
|
người
|
45
|
6.2
|
Phó giáo sư
|
người
|
255
|
6.3
|
Tiến sỹ
|
người
|
425
|
6.4
|
Thạc sỹ
|
người
|
691
|
6.5
|
Đại học
|
người
|
231
|
7
|
Tổng số học viên, sinh viên, học sinh hệ chính quy
|
người
|
|
7.1
|
Nghiên cứu sinh
|
người
|
1,318
|
7.2
|
Cao học
|
người
|
6,960
|
7.3
|
Đại học
|
người
|
22,499
|
8
|
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên
|
%
|
86
|
9
|
Tổng thu năm 2013
|
tỷ đồng
|
1,382.697
|
9.1
|
Từ ngân sách nhà nước
|
tỷ đồng
|
767.286
|
9.2
|
Từ học phí, lệ phí
|
tỷ đồng
|
227.209
|
9.3
|
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
|
tỷ đồng
|
|
9.4
|
Từ nguồn khác
|
tỷ đồng
|
388.202
|
|