Hàng năm, hoạt động nghiên cứu khoa học sinh viên tại ĐHQGHN được tổ chức và diễn ra rất sôi động và có hiệu quả rất tích cực thể hiện về số lượng các công trình sinh viên tham gia, loại hình tổ chức và các dòng sản phẩm nghiên cứu đã được hình thành, không chỉ phong trào mà đi vào thực chất hỗ trợ công tác đào tạo, tự đào tạo của người học và hình thành các ý tưởng khởi nghiệp. Các công trình được xét thưởng nghiên cứu khoa học sinh viên nhìn chung đều có tính độc đáo và sáng tạo, sản phẩm đa dạng và có tính ứng dụng cao, gắn liền với định hướng phát triển khoa học và công nghệ của ĐHQGHN và của các đơn vị. Nội dung các đề tài đã bám sát những vấn đề có tính thời sự, cấp bách của thực tiễn đất nước và sự quan tâm của xã hội. Phần lớn các báo cáo của sinh viên là những công trình khoa học nghiêm túc, đạt chất lượng tốt với dữ liệu nghiên cứu phong phú, phương pháp hiện đại và đóng góp nổi bật. Đặc biệt, trong số những công trình đạt giải đã có những công trình có sản phẩm khoa học được công bố trên các tạp chí uy tín của quốc gia và quốc tế; một số công trình có hướng tiếp cận mới và bám sát thực tiễn, góp phần phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội đất nước; số công trình khác đã bước đầu tạo ra những sản phẩm công nghệ, sản phẩm ứng dụng... Danh sách công trình đạt giải thưởng nghiên cứu khoa học sinh viên của ĐHQGHN giai đoạn 2015 – 2019: NĂM 2019 STT | Tên đề tài | Đơn vị | Sinh viên | GVHD | Giải | 1 | Ảnh hưởng của thay thế K lên các thông số tới hạn của hệ siêu dẫn nhiệt độ cao Bi-Pb-Sr-Ca-Cu-O | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | Phạm Thế An Vũ Hoàng Linh Phạm Hoàng Hà | TS. Trần Hải Đức | Nhất | 2 | Virtual reality applications in intangible cultural heritage conservation | Trường ĐH Công nghệ | Nguyễn Quang Minh Nguyễn Anh Quang Phùng Ngọc Anh Quân | PGS.TS Lê Thanh Hà | Nhất | 3 | Đặc điểm thanh điệu tiếng Phúc Đức, xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn | Lê Thị Hải | PGS.TS Trịnh Cẩm Lan | Nhất | 4 | Phân tích ổn định tĩnh của vỏ trụ tròn áp điện S-FGM không hoàn hảo về hình dáng trong môi trường nhiệt độ sử dụng lý thuyết biến dạng trược bậc ba | Trường ĐH Công nghệ | Nguyễn Đình Khoa | GS.TSKH Nguyễn Đình Đức | Nhì | 5 | Vietnamese End-to-End Speech Synthesis | Trường ĐH Công nghệ | Bùi Công Minh | TS. Nguyễn Đỗ Văn | Nhì | 6 | Impact of simulated acid rain on physiological and development parameters of three species Brassica intergrifolia Brassica rapa, Brassica juncedin Thanh Xuan, Hanoi | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | Nguyễn Ngọc Ly Đào Vũ Phương Anh Lê Thị Thuy | TS. Lê Quỳnh Mai TS. Phạm Thị Thu Hà | Nhì | 7 | Tối ưu hóa công thức bào chế viên nén dạng cốt Rotundin Sulfat giải phóng kéo dài | Khoa Y dược | Đỗ Thị Hà | TS. Trần Thị Vân Anh PGS.TS Nguyễn Thanh Hải | Nhì | 8 | Ảnh hưởng của Phật giáo lên ngôn ngữ và văn hóa Nga | Trường ĐH Ngoại ngữ | Trần Ngọc Thanh | ThS. Bùi Thu Hà | Nhì | 9 | Tích hợp kỹ thuật Delphi và mô hình hóa cấu trúc (SEM) phân tích ý định giảm thiểu đốt rơm rạ ngoài trời của cư dân ngoại thành Hà Nội | Trường ĐH Kinh tế | Vũ Linh Chi Trần Thi Xuân Phạm Thị Phương | PGS.TS Nguyễn An Thịnh TS. Nguyễn Thế Kiên | Nhì | 10 | Nghiên cứu di văn Hán Nôm tại cụm di tích chùa Đôi Hồi, đền Tam Phủ | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn | Nguyễn Xuân Bảo | TS. Đinh Thanh Hiếu | Nhì | 11 | Xây dựng hệ thống thí nghiệm ảo phần hóa học hữu cơ lớp 11 trung học phổ thông | Trường ĐH Giáo dục | Vũ Thu Trang | TS. Vũ Thị Thu Hoài | Ba | 12 | Nghiên cứu khả năng kích thích miễn dịch chống ung thư của tế bào đuôi gai biệt hóa từ tế bào mono máu dây rốn người | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | Phạm Thị Cường | PGS.TS Hoàng Thị Mỹ Nhung | Ba | 13 | Tiên đoán cấu trúc protein NLRP3 của chuột bằng phương pháp mô phỏng động lực học phân tử | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | Lại Thị Thu Hiền | PGS.TS Nguyễn Thế Toàn TS. Đỗ Minh Hà GS.TS Nguyễn Mạnh Đức | Ba | 14 | Hệ thống giám sát tự động, thời gian thực cho xưởng sản xuất nấm quy mô công nghiệp | Trường ĐH Công nghệ | Phạm Mạnh Tuấn Ngô Anh Tuấn Nguyễn Mậu Hoàng Trần Bình Trọng | PGS.TS Phạm Mạnh Thắng | Ba | 15 | Object Following Robot based on Multisensor-Intergrated Intelligent Mobile Robot Platform | Trường ĐH Công nghệ | Trương Tuấn Anh Dương Quốc Anh Hoàng Huy Hoàng Mẫn Minh Thảo Nguyễn Đức Tiến Phạm Chiến Trung | PGS.TS Chử Đức Trình | Ba | 16 | Hệ thống điều khiển đèn thông minh tiết kiệm năng lượng | Trường ĐH Công nghệ | Ngô Minh Hoàng Dương Quang Khải Nguyễn Xuân Việt Cường | TS. Nguyễn Hoài Sơn | Ba | 17 | Nhận diện về tổn thất kinh tế thuần túy trong luật bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng Việt Nam từ góc nhìn so sánh | Khoa Luật | Trần Thanh Xuân Phạm Thị Phương Anh | TS. Đỗ Giang Nam | Ba | 18 | Determinants of the choice between acquisitions and joint ventures – the case of Vietnam | Khoa Quốc tế | Nguyễn Thị Tuyết Lan Bùi Lê Thùy Linh Bùi Huy Hoàng Lê Ngọc Thành | TS. Đoàn Thu Trang | Ba | 19 | Tục ngữ về thời tiết trong tiếng Nhật: có so sánh với tiếng Việt | Trường ĐH Ngoại ngữ | Đào Thu Trang | ThS. Lê Thị Minh Nguyệt | Ba | 20 | Trò Xuân Phả - Giải mã những mảnh ghép lịch sử | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn | Nguyễn Vũ Hải Nguyên Nguyễn Thị Thanh | TS. Đỗ Thị Hương Thảo TS. Đỗ Thùy Lan | Ba |
NĂM 2018 STT | Tên đề tài | Đơn vị | Sinh viên | GVHD | Giải | 1 | Xây dựng ứng dụng điện thoại nhằm đánh giá, tư vấn và hỗ trợ các khó khăn tâm lý – xã hội cho học sinh trung học | Trường ĐH Giáo dục | Nguyễn Thị Hoài Phương | TS. Trần Văn Công | Nhất | 2 | Rào cản trong công khai xu hướng tính dục của người song tính | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn | Phạm Kim Anh Đỗ Văn Tuấn Hồ Hà Linh | ThS. Bùi Thanh Minh | Nhất | 3 | Những phát hiện mới trong phân loại học và tiếng kêu siêu âm của dơi ở Việt Nam | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | Nguyễn Khánh Linh Đặng Thảo Anh | PGS.TS Vũ Đình Thống TS. Hoàng Trung Thành TS. Nguyễn Văn Sáng | Nhất | 4 | Domain-independent Intent Extraction From Online Texts | Trường ĐH Công nghệ | Trần Như Thuật | PGS.TS Phan Xuân Hiếu ThS. Lương Thái Lê | Nhất | 5 | So sánh tính tự lập của thế hệ trẻ trong xã hội Đức và Việt Nam | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn | Etienne Mahler | TS. Đặng Hoài Giang | Nhì | 6 | Vị trí và vai trò của Lý Nhật Quang qua khảo cứu hệ thống di tích thờ ông tại Nghệ An và Hà Tĩnh | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn | Bùi Xuân Tùng | ThS. Nguyễn Văn Anh | Nhì | 7 | Ảnh hưởng của sự phát triển fintech đến phổ cập tài chính: trường hợp các quốc gia châu Á | Trường ĐH Kinh tế | Hoàng Thị Ngọc Ánh | TS. Đinh Thị Thanh Vân | Nhì | 8 | Nghiên cứu tác dụng bảo vệ gan, lợi mật và độc tính cấp của bài thuốc dân gian “Bàn Tay Ma” vùng Tây Bắc | Khoa Y Dược | Dương Thị Duyên Hoàng Thị Thúy Hồ Thị Hằng Đồng Thị Nhâm Phạm Thanh Hải | PGS.TS Bùi Thanh Tùng GS.TS Phạm Hùng Việt | Nhì | 9 | Nghiên cứu vai trò của gen IaeA trong kiểm soát trao đổi chất và đáp ứng stress môi trường ở nấm sợi Aspergillus niger | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | Lê Thu Hằng | TS. Trần Văn Tuấn CN. Đỗ Thị Bình Xuân Lộc | Nhì | 10 | Nhận biết các thực thể lồng nhau trong hệ thống chatbot đặt hàng (Recognizing composite entities in ordering chatbots) | Khoa Quốc tế | Đỗ Thị Hương Nguyễn Thị Huyền Nguyễn Ngọc Khánh Huyền | TS. Trần Thị Oanh | Nhì | 11 | Thiết kế cấu hình và quản lý tài nguyên trong hệ thống mạng VLC nhiều trạm phát | Trường ĐH Công nghệ | Trần Công Nam | TS. Nguyễn Nam Hoàng | Nhì | 12 | Mối quan hệ giữa ngôn ngữ và giới tính thể hiện qua ba bài tranh biện ứng cử tổng thống Mỹ năm 2016 | Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn | Lại Phương Anh Trịnh Mai Nhi | PGS.TS Trần Thị Hồng Hạnh | Ba | 13 | Ảnh hưởng của pháp luật phương Tây đến pháp luật Nhật Bản – tiếp cận dưới góc độ lịch sử pháp luật | Khoa Luật | Hoàng Văn Đoàn | TS. Mai Văn Thắng | Ba | 14 | Đạo đức học trong chủ nghĩa khách quan của Ayn Rand – Một quan niệm mới về tính ích kỷ | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn | Nguyễn Khuông Hồng Ngọc | GS.TS Nguyễn Vũ Hảo | Ba | 15 | Khái lược về tranh dân gian Việt Nam và so sánh bốn dòng tranh dân gian tiêu biểu của bốn nước Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản | Trường ĐH Ngoại ngữ | Phạm Nguyễn Tuấn Anh Hà Linh Hương Trịnh Thị Kim Ngân Hoàng Thị Mai Phương Lê Thị Thu Thường | ThS. Nguyễn Thị Thu Hương | Ba | 16 | Xây dựng quy trình phân tích đa hình rs11212617 liên quan đến đáp ứng điều trị Metformin ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 | Khoa Y Dược | Phí Thị Tú Anh | ThS.BS Nguyễn Thị Thúy Mậu TS. Vũ Thị Thơm | Ba | 17 | Nghiên cứu sử dụng hợp lý di sản địa chất Khu vực xóm Tớn, xã Nam Sơn, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | Đặng Ngọc Châu Phạm Thảo Chi Nguyễn Trọng Hoàn Lê Thị Hồng Vân | TS. Nguyễn Thùy Dương | Ba | 18 | MOTORSAFE – Android Application Supported for Motorbike Drivers | Trường ĐH Công nghệ | Cao Đình Đức | PGS.TS Trần Đức Tân | Ba | 19 | Nghiên cứu ứng dụng Google API xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác về quy hoạch sử dụng đất giữa người dân và cơ quan quản lý tại thành phố Hà Nội | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | Phạm Vũ Đông | PGS.TS Trần Quốc Bình | Ba | 20 | VTSE công cụ kiểm chứng một số tính chất của mã nguồn chương trình | Trường ĐH Công nghệ | Nguyễn Thị Vân Anh | TS. Tô Văn Khánh | Ba |
NĂM 2017 STT | Tên đề tài | Đơn vị | Sinh viên | Giảng viên hướng dẫn | Giải | 1 | Chính sách cứu nạn trên biển dưới các triều vua Gia Long – Minh Mạng (1802-1840) | Trường ĐHKHXH&NV | Phạm Thị Thơm | TS. Dương Văn Huy | Nhất | 2 | Độc tính và ảnh hưởng của curcuminoid đến phát triển và chuyển hóa xương cá medaka | Trường ĐHKHTN | Lại Thị Thúy, Nguyễn Thùy Linh | TS. Tô Thanh Thúy, TS. Vũ Thị Thu, TS. Trần Đức Long | Nhất | 3 | Lượng giá giá trị sử dụng gián tiếp của rừng ngập mặn Xuân Thủy, Nam Định | Trường ĐHKT | Nguyễn Thị Thiện, Lương Thị Yến | Th.S. Nguyễn Thị Vĩnh Hà | Nhất | 4 | Cancer cell detection based on dielectrophoresis manipulation and capacitive sensing techniques (Phát hiện tế bào ung thư dựa trên kỹ thuật điện di và cảm biến điện dung) | Trường ĐHCN | Nguyễn Tiến Duy, Nguyễn Như Cường | PGS.TS. Chử Đức Trình, TS. Bùi Thanh Tùng | Nhất | 5 | Trang phục sức thời Lý- Trần qua tư liệu khảo cổ học | Trường ĐHKHXH&NV | Nguyễn Thị Ngọc Huyền | TS. Đặng Hồng Sơn | Nhì | 6 | Bộ ba bất khả thi: Thực tiễn điều hành chính sách tại ASEAN-5 và Việt Nam | Trường ĐHKT | Nguyễn Thành Trung, Phan Thanh Thảo, Lê Văn Nam | TS. Nguyễn Cẩm Nhung | Nhì | 7 | Mối liên hệ giữa niềm tin về sự tự hiệu quả của bản thân và động cơ định hướng công việc của sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội. | Trường ĐHKHXH&NV | Hoàng Thị Thanh Huệ, Phạm Lê Ngọc Lan, Bùi Thị Tuyết Nhung | TS. Nguyễn Văn Lượt | Nhì | 8 | Bào chế và đánh giá tác dụng kháng khuẩn của thuốc mỡ thân nước bạc clorid. | Khoa Y Dược | Nguyễn Xuân Tùng, Nguyễn Thị Thanh Bình | TS. Nguyễn Thị Thanh Bình | Nhì | 9 | Tán xạ Raman tăng cường bề mặt với độ nhạy cao để phát hiện một số chất độc ở nồng độ nhỏ trên cấu trúc dây nano CuO/Ag | Trường ĐHKHTN | Nguyễn Mạnh Hồng, Nguyễn Thị Huyền Trang, Đào Vũ Phương Thảo, Bùi Thị Huyền | TS. Nguyễn Việt Tuyên, Ths. Trần Thị Hà | Nhì | 10 | A multi-label classification algorithm and its application to reputation management on Vietnamese hotel domain | Trường ĐHCN | Nguyễn Văn Quang, Trần Thị Minh Tươi, Trần Thị Yến | PGS.TS. Hà Quang Thụy ThS. Phạm Thị Ngân | Nhì | 11 | Phong trào đấu tranh dân chủ của sinh viên Hàn Quốc (thập niên 1970 – thập niên 1980) | Trường ĐHKHXH&NV | Trần Tùng Ngọc | TS. Lê Thị Thu Giang | Ba | 12 | Án lệ trong dân luật Pháp và hướng áp dụng án lệ ở Việt Nam | Khoa Luật | Phạm Hồ Nam, Nguyễn Lữ Quỳnh Anh | TS. Trần Kiên | Ba | 13 | Chữ Hán đa âm thường dùng trong tiếng Hán hiện đại và ứng dụng vào việc dạy – học tiếng Hán tại Việt Nam | Trường ĐHNN | Nguyễn Ngọc Thúy Anh | TS. Nguyễn Đình Hiền | Ba | 14 | Ant Colony optimization for 3D protein structure prediction | Trường ĐHCN | Thái Đình Phúc, Nguyễn Trọng Đông, Nguyễn Hoàng Đức | TS. Đỗ Đức Đông | Ba | 15 | Xây dựng hệ thống thông tin giá đất trực tuyến phường Ngọc Sơn, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng bằng công nghệ WebGIS | Trường ĐHKHTN | Bùi Ngọc Tú | PGS.TS. Trần Quốc Bình | Ba | 16 | Xây dựng chương trình phân tích điều hòa thủy triều bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất | Trường ĐHKHTN | Đỗ Thị Thanh | PGS. TS. Phạm Văn Huấn | Ba | 17 | Thiết kế chế tạo một số thiết bị thí nghiệm mới để sử dụng trong dạy học Vật lí ở trường phổ thông. | Trường ĐHGD | Nguyễn Thị Hồng Nhung | TS. Phạm Kim Chung | Ba | NĂM 2016 TT | Tên đề tài | Đơn vị | Sinh viên | Giảng viên hướng dẫn | Giải | 1 | Xây dựng mô hình ra quyết định đa tiêu chuẩn tích hợp để đánh giá và phân nhóm nhà cung cấp xanh | Trường ĐHKT | Trần Thị Lan Anh Vũ Thị Hạnh | TS. Lưu Quốc Đạt | Nhất | 2 | Chế tạo hạt nano kim loại và bán dẫn bằng phương pháp ăn mòn laser | Trường ĐHKHTN | Ngô Gia Long | PGS.TS. Nguyễn Thế Bình | Nhất | 3 | Đời và Đạo của những người phụ nữ công giáo di cư tại Hà Nội | Trường ĐHKHXH&NV | Nguyễn Hải Anh Nguyễn Thị Hải Yến Nguyễn Thị Thanh Tâm | PGS.TS. Nguyễn Văn Chính | Nhì | 4 | Nghiên cứu chế tạo Test kit kết hợp với máy đo quang cầm tay xác định hàm lượng Nitrat, Nitrit trong mẫu nước và thực phẩm | Trường ĐHKHTN | Nguyễn Thị Lan Anh | PGS.TS. Tạ Thị Thảo | Nhì | 5 | Chính quyền nhà Mạc ở Cao Bằng thời kỳ 1592 -1677 | Trường ĐHKHXH&NV | Ngô Hoàng Thắng | TS. Phạm Đức Anh | Nhì | 6 | Phát hiện mới về sự ức chế đối kháng quá trình Quorum sensing ở vi khuẩn Vibrio harveyi. | Trường ĐHKHTN | Hoàng Thanh Hương | TS. Phạm Thế Hải | Nhì | 7 | Nghiên cứu kế toán quản trị môi trường, điều kiện áp dụng tại Công ty Cổ phần Viglacera Hạ Long | Trường ĐHKHTN | Lê Ngọc Phương Nguyễn Kim Ngân | TS. Nguyễn Thị Hương Liên | Ba | 8 | Mối liên hệ giữa sự kiên trì, xu hướng mục tiêu, tiêu điểm kiểm soát của sinh viên ĐHQGHN | Trường ĐHKHXH&NV | Nguyễn Trung Chiến Trần Minh Điệp Nguyễn Huy Hoàng | TS. Nguyễn Văn Lượt | Ba | 9 | Xây dựng mô hình và hệ thống dự báo dịch tả khu vực Hà Nội dựa trên kỹ thuật khai phá dữ liệu | Trường ĐHCN | Ngô Thị Oanh Chu Chí Quang Lại Thị Huyền Trang Nguyễn Thị Dung | PGS.TS. Hà Quang Thụy ThS. Lê Hoàng Quỳnh | Ba | 10 | Giám sát và phân loại hoạt động của bò sử dụng cảm biến gia tốc 3 chiều | Trường ĐHCN | Nguyễn Thị Huyền Nga Lê Thị Thu Hà Đoàn Bá Cường | PGS.TS. Trần Đức Tân | Ba | 11 | Tổ chức hoạt động học tập dựa trên vấn đề (PBL) trong dạy học một số kiến thức chương “Lượng tử ánh sáng” – Vật lý 12 Nâng cao | Trường ĐHGD | Vũ Thế Anh | TS. Lê Thị Thu Hiền | Ba | 12 | Lược bỏ và bổ sung thông tin trong quá trình dịch tiêu đề báo trực tuyến từ tiếng Anh sang tiếng Việt | Trường ĐHNN | Nguyễn Thu Nhàn | ThS. Ngô Hà Thu | Ba | NĂM 2015 STT | Tên công trình | Sinh viên | Đơn vị | Giải | 1 | Thực trạng bắt nạt trực tuyến và cách ứng phó của học sinh | Nguyễn Phương Hồng Ngọc Nguyễn Thị Thắm Ngô Thùy Dương | Trường ĐHGD | Nhất | 2 | Rare-earth metal complex | Lê Hữu Trung | Trường ĐHKHTN | Nhất | 3 | Chương trình cờ toán Việt Nam | Nguyễn Hà Thanh Trần Hữu Trung Trần Văn Hưng | Trường ĐHCN | Nhất | 4 | Nghiên cứu thành phần vật chất kaolin khu vực mỏ Ngọt, Phú Thọ và đề xuất phương án thu hồi tiết kiệm tài nguyên | Tạ Thị Hường Ngô Thị Dinh | Trường ĐHKHTN | Nhất | 5 | Tiếp cận kinh tế vỉa hè dưới góc độ phân chia quyền lợi về không gian mưu sinh của một số nhóm người ở khu vực nội thành Hà Nội (Nghiên cứu trường hợp tại quận Cầu Giấy và quận Hoàn Kiếm) | Nguyễn Thanh Tùng Phạm Thị Thu Oanh | Trường ĐHKHXH&NV | Nhì | 6 | Điều kiện cho tính bền vững cho hệ dịch tễ SIR | Nguyễn Ngọc Như | Trường ĐHKHTN | Nhì | 7 | Phân tích động lực học phi tuyến và dao động của vỏ thoải hai độ cong FGM áp điện có kể đến ảnh hưởng của cản nhớt và chịu tác dụng của tải trọng nhiệt-điện-cơ | Vũ Đình Luật | Trường ĐHCN | Nhì | 8 | Efficient hardware architectures for implementing cordic | Quách Văn Quý | Trường ĐHCN | Nhì | 9 | Lượng giá cảnh quan cao nguyên Bắc Hà, những giá trị nổi bật và khuyến nghị giải pháp quản lý cảnh quan | Bùi Mai Hương Đỗ Ngọc Mai Lê Thị Kim Anh | Trường ĐHKHTN | Nhì | 10 | Kỳ Ninh: Một thương cảng - Quân cảng của Đại Việt thời Lý - Trần (Thế kỷ XI-XIV). | Trần Văn Mạnh Lê Thị Huyền Trang | Trường ĐHKHXH&NV | Ba | 11 | Đặc điểm thông tin đồ họa trong chương trình thời sự - Tiếp cận từ lý thuyết truyền thông thị giác trong các chương trình thời sự | Nguyễn Thị Thanh Mai Vũ Thị Thanh Mai | Trường ĐHKHXH&NV | Ba | 12 | Ước lượng mức độ sai lệch tỷ giá thực của Việt Nam giai đoạn 2000-2014: Cách tiếp cận từ mô hình tỷ giá hiệu lực cân bằng | Hoàng Minh Trí | Trường ĐHKT | Ba | 13 | Loại bỏ ion Crom (VI) trong nước bằng xơ dừa | Dương Thị Thu Huyền Đoàn Thị Anh Trịnh Kiều Trang | Trường ĐHKHTN | Ba | 14 | Xây dựng hệ thống đánh giá hành vi ấu thể cá ngựa vằn | Kiều Trung Kiên | Trường ĐHKHTN | Ba | 15 | Thiết kế và chế tạo anten vi dải trong nhà cho các bộ đầu thu truyền hình số mặt đất DVB-T2 và TV có tích hợp đầu thu DVB-T2 | Lê Thanh Tùng Đoàn Huy Mỹ | Trường ĐHCN | Ba | 16 | Z3-regex: A Solver for Regular Expression | Đinh Trung Anh Trần Đức Mười | Trường ĐHCN | Ba | 17 | Hình ảnh Việt Nam đối với người Đức: Sự so sánh giữa những người chưa đến và những người từng đến du lịch Việt Nam | Nguyễn Bích Phương | Trường ĐHKHXH&NV | Ba |
|