ĐHQGHN nhận được thông báo của Quỹ học bổng Mitsubishi, Nhật Bản về danh sách sinh viên được nhận học bổng Mitsubishi năm học 2020-2021. ĐHQGHN đề nghị các đơn vị thông báo cho sinh viên (có tên trong danh sách) đến dự Lễ trao học bổng Mitsubishi, Nhật Bản năm học 2020-2021. Thời gian đón tiếp sinh viên: Từ 14 giờ 15 phút đến 14 giờ 45 phút, ngày 25 tháng 12 năm 2020 (Thứ Sáu) (Thời gian khai mạc: 15 giờ, ngày 25 tháng 12 năm 2020) Địa điểm: Phòng 203, Nhà điều hành ĐHQGHN, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Trang phục: Nữ mặc áo dài truyền thống; nam mặc áo sơ mi sáng màu sơ-vin quần âu tối màu. Danh sách sinh viên nhận học bổng Mitsubishi, Nhật Bản năm học 2020-2021 TT | Họ và tên | Giới tính | Khóa học | Ngành học | Năm thứ | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | 1 | Nguyễn Tiến Đạt | Nam | QH.2017.T | Hóa học | 4 | 2 | Trần Bá Dương | Nam | QH.2018.T | Vật lý | 3 | 3 | Đỗ Duy Đạo | Nam | QH.2018.T | Máy tính và khoa học thông tin | 3 | 4 | Đỗ Thị Ngọc Ánh | Nữ | QH.2017.T | Địa lý tự nhiên | 4 | 5 | Nguyễn Thế Anh | Nam | QH.2017.T | Sinh học | 4 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | 6 | Vũ Thị Phượng | Nữ | QH.2018.X | Quản trị khách sạn | 3 | 7 | Trần Đức Tâm | Nam | QH.2017.X | Lịch sử | 4 | 8 | Khúc Thị Nhàn | Nữ | QH.2017.X | Quản trị văn phòng | 4 | 9 | Lê Đại Minh | Nam | QH.2017.X | Tâm lý học | 4 | 10 | Trần Đăng Khoa | Nam | QH.2017.X | Tôn giáo học | 4 | Trường Đại học Ngoại ngữ | 11 | Nguyễn Thị Nga | Nữ | QH.2018.F1 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 3 | 12 | Trần Thị Bảo Yến | Nữ | QH.2017.F1 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 4 | 13 | Đinh Thị Trang | Nữ | QH.2017.F1 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 4 | Trường Đại học Công nghệ | 14 | Đỗ Đình Trường | Nam | QH.2017.I | Công nghệ thông tin | 4 | 15 | Nguyễn Huy Sơn | Nam | QH.2018.I | Khoa học máy tính | 3 | 16 | Đinh Mai Phương | Nữ | QH.2018.I | Hệ thống thông tin | 3 | 17 | Bùi Thái Trung | Nam | QH.2017.I | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 4 | 18 | Trịnh Thị Nhung | Nữ | QH.2018.I | Công nghệ thông tin | 3 | Trường Đại học Kinh tế | 19 | Nguyễn Thị Xuân Hòa | Nữ | QH.2017.E | Quản trị kinh doanh | 4 | 20 | Phạm Thị Hương Linh | Nữ | QH.2017.E | Tài chính - Ngân hàng | 4 | 21 | Nguyễn Thị Lan Anh | Nữ | QH.2017.E | Kế toán | 4 | 22 | Lò Anh Tuấn | Nam | QH.2017.E | Kinh tế | 4 | Trường Đại học Giáo dục | 23 | Nguyễn Thu Hằng | Nữ | QH.2017.S | Sư phạm ngữ văn | 4 | 24 | Dương Hà Nhi | Nữ | QH.2017.S | Sư phạm hóa học | 4 | Khoa Luật | 25 | Phạm Thị Liên | Nữ | QH.2017.L | Luật học | 4 | 26 | Hà Đức Phương | Nam | QH.2017.L | Luật học | 4 | Khoa Y Dược | 27 | Phùng Thế Thông | Nam | QH.2015.Y | Y khoa | 6 | 28 | Vũ Thị Ánh | Nữ | QH.2015.Y | Y khoa | 6 | Khoa Quốc tế | 29 | Nguyễn Thị Hà | Nữ | QH.2017.Q | Kinh doanh quốc tế | 3 | 30 | Nguyễn Tùng Dương | Nam | QH.2016.Q | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 4 | |