Kính gửi: Các đơn vị đào tạo Đại học Quốc gia Hà Nội nhận được thông báo của Quỹ Pony Chung, Hàn Quốc về danh sách sinh viên được nhận học bổng Pony Chung năm học 2020-2021. Đại học Quốc gia Hà Nội đề nghị các đơn vị thông báo cho sinh viên (có tên trong danh sách) đến dự Lễ trao học bổng Pony Chung năm học 2020-2021. Thời gian đón tiếp sinh viên: 13:45 đến 14:15, ngày 29/01/2021 (Thứ Sáu) (Thời gian khai mạc: 14:30, ngày 29/01/2021) Địa điểm: Phòng 901-Tầng 9, Nhà Điều hành ĐHQGHN, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội Trang phục sinh viên: Lịch sự, gọn gàng. Đề nghị sinh viên đến dự Lễ trao học bổng mang Thẻ sinh viên hoặc Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân để làm thủ tục nhận học bổng. Danh sách sinh viên nhận học bổng Pony Chung, Hàn Quốc năm học 2020-2021 STT | Họ và tên | Giới tính | Khóa học | Ngành học | Năm học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | 1 | Trần Bùi Anh Tuấn | Nam | QH.2017.T | Khí tượng học (CLC) | 4 | 2 | Nguyễn Hà Phương Thảo | Nữ | QH.2018.T | Sinh học | 3 | 3 | Nguyễn Hữu Hoàng | Nam | QH.2019.T | Vật lý | 2 | 4 | Trần Thị Phương | Nữ | QH.2017.T | Môi trường | 4 | 5 | Đoàn Thị Quỳnh Hương | Nữ | QH.2017.T | Địa chất | 4 | 6 | Nguyễn Văn Đức | Nam | QH.2017.T | Hóa học | 4 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | 7 | Nguyễn Đình Lâm | Nam | QH.2017.X | Lưu trữ học | 4 | 8 | Trần Thị Ngọc Anh | Nữ | QH.2017.X | Trung Quốc học | 4 | 9 | Nguyễn Vũ Hải Nguyên | Nam | QH.2017.X | Lịch Sử | 4 | 10 | Đinh Thị Thu Huyền | Nữ | QH.2017.X | Văn học (CLC) | 4 | Trường Đại học Ngoại ngữ | 11 | Chu Thành Đạt | Nam | QH.2018.F | Sư phạm Tiếng Anh | 3 | 12 | Đỗ Nguyễn Anh | Nam | QH.2018.F | Sư phạm Tiếng Anh | 3 | 13 | Bạch Minh Đức | Nam | QH.2018.F | Ngôn ngữ Anh | 2 | 14 | Ngô Thị Vân Anh | Nữ | QH.2017.F | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 4 | 15 | Lưu Thu Hường | Nữ | QH.2018.F | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 3 | 16 | Nguyễn Nhã Uyên | Nữ | QH.2017.F | Sư phạm Tiếng Anh | 4 | Trường Đại học Công nghệ | 17 | Đàm Anh Tuấn | Nam | QH.2018.I | Công nghệ Thông tin | 3 | 18 | Đỗ Văn Hậu | Nam | QH.2018.I | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 3 | 19 | Nguyễn Thùy Linh | Nữ | QH.2018.I | Công nghệ Thông tin | 3 | 20 | Nguyễn Thị Huyền | Nữ | QH.2016.I | Kỹ thuật Năng lượng | 5 | Trường Đại học Kinh tế | 21 | Trần Thị Ngọc Ánh | Nữ | QH.2017.E | Kinh tế | 4 | 22 | Nguyễn Như Ngân | Nam | QH.2017.E | Tài chính Ngân hàng | 4 | Trường Đại học Giáo dục | 23 | Nguyễn Thành Công | Nam | QH.2019.S | Quản trị Công nghệ giáo dục | 2 | 24 | Tạ Thu Hà | Nữ | QH.2018.S | Sư phạm Ngữ văn | 3 | Trường Đại học Y Dược | 25 | Hoàng Thu Huyền | Nữ | QH.2015.Y | Y Đa Khoa | 6 | 26 | Bùi Hồng Sơn | Nam | QH.2016.Y | Dược học | 5 | Khoa Luật | 27 | Vũ Minh Châu | Nam | QH.2017.L | Luật Kinh doanh | 4 | 28 | Nguyễn Thị Ánh Tuyết | Nữ | QH.2018.L | Luật Kinh doanh | 3 | Khoa Quốc tế | 29 | Nguyễn Thùy Trang | Nữ | QH.2017.Q | Kinh doanh Quốc tế | 4 | 30 | Đặng Phúc Thịnh | Nam | QH.2017.Q | Quản lý | 4 | |