Ghi chú:
- Số thí sinh trúng tuyển trong danh sách trên bao gồm cả các thí sinh trúng tuyển đào tạo tiến sĩ tại nước ngoài bằng ngân sách nhà nước năm 2007.
- Các thí sinh là cử nhân đủ điểm xét tuyển nếu tổng điểm hai môn thi Cơ bản và Cơ sở đạt điểm trúng tuyển đào tạo thạc sĩ chuyên ngành/ngành tương ứng trong cùng đợt thi.
- Điểm trúng tuyển được tính là điểm thi môn Chuyên ngành. Các thí sinh có cùng điểm môn Chuyên ngành được lấy từ trên xuống theo điểm bảo vệ Đề cương.
STT |
Chuyên ngành đào tạo |
Điểm
trúng tuyển |
Số thí sinh
trúng tuyển |
Ghi chú |
|
|
I. |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
|
1 |
Các chuyên ngành thuộc ngành Toỏn học |
5.0 |
9 |
|
|
2 |
Các chuyên ngành thuộc ngành Vật lý |
5.0 |
7 |
|
|
3 |
Các chuyên ngành thuộc ngành Húa học |
5.0 |
17 |
|
|
4 |
Các chuyên ngành thuộc ngành Sinh học |
5.0 |
9 |
|
|
5 |
Địa lý tự nhiên |
5.0 |
2 |
|
|
6 |
Địa vật lý |
5.0 |
1 |
|
|
7 |
Khí tượng và khí hậu học |
5.0 |
1 |
|
|
8 |
Các chuyên ngành thuộc ngành Môi trường |
5.0 |
7 |
|
|
|
Tổng số: |
|
53 |
|
|
II. |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN |
|
1 |
Văn học Bắc Mĩ |
7.0 |
1 |
|
|
2 |
Lý luận văn học |
9.0 |
1 |
|
|
3 |
Lịch sử Việt Nam cận đại và hiện đại |
6.5 |
2 |
|
|
4 |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
9.5 |
2 |
|
|
5 |
Lịch sử thế giới |
9.0 |
1 |
|
|
6 |
Dân tộc học |
9.5 |
1 |
|
|
7 |
Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam |
9.0 |
1 |
|
|
8 |
Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu |
9.0 |
1 |
|
|
9 |
Lý luận ngôn ngữ |
8.0 |
3 |
|
|
10 |
Báo chí học |
8.5 |
2 |
|
|
11 |
Chính trị học |
7.5 |
1 |
|
|
12 |
Tâm lý học xã hội |
6.5 |
2 |
|
|
13 |
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử |
6.0 |
6 |
|
|
14 |
Xã hội học |
7.5 |
3 |
|
|
|
Tổng số: |
|
27 |
|
|
III. |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
|
1 |
Ngụn ngữ Anh |
8.0 |
1 |
|
|
2 |
Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh |
5.0 |
1 |
|
|
3 |
Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Nga |
7.0 |
1 |
|
|
4 |
Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Pháp |
6.5 |
1 |
|
|
|
Tổng số: |
|
4 |
|
|
IV. |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ |
|
1 |
Công nghệ phần mềm |
5.0 |
1 |
|
|
2 |
Hệ thống thông tin |
7.0 |
5 |
|
|
3 |
Khoa học máy tính |
5.5 |
2 |
|
|
4 |
Truyền dữ liệu và mạng máy tính |
6.0 |
3 |
|
|
5 |
Kĩ thuật điện tử |
5.0 |
2 |
|
|
6 |
Kĩ thuật viễn thông |
8.0 |
2 |
|
|
7 |
Vật liệu và linh kiện Nanô |
8.0 |
1 |
|
|
|
Tổng số |
|
16 |
|
|
V. |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
|
1 |
Kinh tế chính trị |
5.0 |
9 |
|
|
|
Tổng số: |
|
9 |
|
|
VI. |
KHOA LUẬT |
|
1 |
Lý luận lịch sử nhà nước và pháp luật |
7.0 |
2 |
|
|
2 |
Luật hình sự |
6.0 |
3 |
1 thí sinh thi từ cử nhân |
|
3 |
Luật kinh tế |
6.0 |
6 |
|
|
4 |
Luật quốc tế |
5.0 |
2 |
|
|
|
Tổng số |
|
13 |
|
|
VII. |
KHOA SƯ PHẠM |
|
1 |
Quản lý giáo dục |
6.5 |
5 |
|
|
|
Tổng số |
|
5 |
|
|
VIII. |
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG GIẢNG VIÊN LÍ LUẬN CHÍNH TRỊ |
|
1 |
Kinh tế chính trị |
7.5 |
1 |
|
|
|
Tổng số: |
|
1 |
|
|
IX. |
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
1 |
Môi trường trong phát triển bền vững |
8.0 |
1 |
|
|
|
Tổng số: |
|
1 |
|
| |