Căn cứ Quyết định số 4590/QĐ-ĐHQGHN ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) về việc thành lập Hội đồng xét tuyển viên chức năm 2023 của Cơ quan ĐHQGHN; Căn cứ Quyết định số 464/QĐ-HĐXT ngày 19 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Hội đồng xét tuyển viên chức năm 2023 về việc thành lập Ban Kiểm tra, sát hạch; Căn cứ kết quả phỏng vấn xét tuyển viên chức ngày 22 tháng 02 năm 2024 tại Hội đồng xét tuyển viên chức năm 2023 của Cơ quan ĐHQGHN, Hội đồng xét tuyển viên chức năm 2023 của Cơ quan ĐHQGHN thông báo kết quả phỏng vấn các thí sinh tham dự xét tuyển viên chức theo Danh sách đính kèm. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được Thông báo kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải đến ĐHQGHN (Phòng 204, Ban Tổ chức Cán bộ, Nhà điều hành ĐHQGHN tại Hòa Lạc) để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng theo quy định của Điều 17, Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. Trân trọng thông báo./. KẾT QUẢ PHỎNG VẤN KỲ XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC NĂM 2023 (Kèm theo Thông báo số 782/TB-HĐXT ngày 12 tháng 3 năm 2024) TT | Số báo danh | Họ tên | Ngày sinh | Giới tính | Trình độ học vấn | Vị trí dự tuyển | Mã Đề thi | Điểm phỏng vấn vòng 2 | Điểm ưu tiên (nếu có) | Điểm tổng | Kết quả (dự kiến) | 1 | CQ01 | Phạm Tuấn Đạt | 29/04/1996 | Nam | Đại học | Chuyên viên về quản lý chương trình đào tạo đại học | 01 | 77 | | 77 | Trúng tuyển | 2 | CQ02 | Phạm Đức Huyền Yến | 22/09/1986 | Nữ | Tiến sĩ | Chuyên viên về quản lý chương trình đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ | 01 | 81 | | 81 | Trúng tuyển | 3 | CQ03 | Trần Thị Hạnh | 04/09/1983 | Nữ | Đại học | Chuyên viên về quản lý vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp viên chức | 01 | 85 | | 85 | Trúng tuyển | 4 | CQ04 | Lê Hải Yến | 24/07/1994 | Nữ | Đại học | Chuyên viên về công tác tổ chức đảng ủy | 02 | 83 | | 83 | Trúng tuyển | 5 | CQ05 | Vũ Trường An | 08/03/1995 | Nam | Thạc sĩ | Chuyên viên về công tác kế hoạch | 03 | 90,5 | | 90,5 | Trúng tuyển | 6 | CQ06 | Bùi Thu Hằng | 19/10/1983 | Nữ | Thạc sĩ | Chuyên viên về công tác kế hoạch | 02 | 45,5 | | 45,5 | Không trúng tuyển | 7 | CQ07 | Mạc Thị Thảo | 29/06/1991 | Nữ | Thạc sĩ | Chuyên viên về công tác tài chính | 02 | 82,5 | | 82,5 | Trúng tuyển | 8 | CQ08 | Tiêu Thị Hà Phương | 20/11/1997 | Nữ | Thạc sĩ | Chuyên viên về công tác pháp chế | 01 | 83 | | 83 | Trúng tuyển | 9 | CQ09 | Ngô Văn Tuấn | 21/02/1989 | Nam | Đại học | Chuyên viên về quản lý quy hoạch và quản lý dự án đầu tư xây dựng | 02 | 87,5 | | 87,5 | Trúng tuyển | 10 | CQ10 | Lê Ngọc Thụ | 29/05/1983 | Nam | Thạc sĩ | Chuyên viên về quản lý dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn vay ODA, vốn hợp tác công tư | 01 | 92 | | 92 | Trúng tuyển | 11 | CQ11 | Nguyễn Hải Anh | 25/10/1990 | Nam | Thạc sĩ | Chuyên viên về công tác thi đua, khen thưởng | 02 | 81 | | 81 | Trúng tuyển | 12 | CQ12 | Tưởng Văn Thuấn | 12/11/1996 | Nam | Đại học | Chuyên viên về quản lý học sinh, sinh viên | 03 | 81 | | 81 | Trúng tuyển | 13 | CQ13 | Nguyễn Thị Thu Hương | 02/08/1978 | Nữ | Thạc sĩ | Chuyên viên về quản lý học sinh, sinh viên | | 0 | | 0 | Không trúng tuyển (*) | 14 | CQ14 | Bùi Thị Hải | 10/07/1987 | Nữ | Đại học | Chuyên viên về quản lý khoa học - công nghệ | 01 | 78 | | 78 | Trúng tuyển | 15 | CQ15 | Nguyễn Thị Hương Thảo | 25/05/1984 | Nữ | Thạc sĩ | Chuyên viên về công tác đảng vụ | 02 | 80,5 | | 80,5 | Trúng tuyển | 16 | VP01 | Nguyễn Đức Hoàng | 22/11/1999 | Nam | Đại học | Chuyên viên về công tác tổng hợp, thư ký | 03 | 47 | | 47 | Không trúng tuyển | 17 | VP02 | Trần Hồng Lĩnh | 21/03/1997 | Nam | Thạc sĩ | Chuyên viên về công tác tổng hợp, thư ký | 04 | 79 | | 79 | Trúng tuyển | 18 | VP03 | Đỗ Đức Quang | 06/10/1993 | Nam | Thạc sĩ | Chuyên viên về công tác tổng hợp, thư ký | 01 | 68 | | 68 | Trúng tuyển | 19 | VP04 | Hoàng Nguyệt Anh | 24/12/1992 | Nữ | Đại học | Chuyên viên về công tác truyền thông | 03 | 56 | | 56 | Không trúng tuyển | 20 | VP05 | Bạch Lan Anh | 07/09/1995 | Nữ | Thạc sĩ | Chuyên viên về công tác truyền thông | 01 | 76,5 | | 76,5 | Trúng tuyển | 21 | VP06 | Nguyễn Thị Dương | 10/10/1983 | Nữ | Đại học | Chuyên viên về công tác truyền thông | 06 | 83 | | 83 | Trúng tuyển | 22 | VP07 | Trần Quốc Toản | 11/03/1987 | Nam | Đại học | Chuyên viên về công tác truyền thông | 04 | 86 | | 86 | Trúng tuyển | 23 | VP08 | Nguyễn Thùy Linh | 03/08/1987 | Nữ | Thạc sĩ | Chuyên viên về công tác truyền thông | | 0 | | 0 | Không trúng tuyển (*) | (*) Vắng mặt Ấn định danh sách gồm 23 ứng viên./.
|