STT
|
Tên nhiệm vụ/Mã số
|
Chủ trì/Cơ quan chủ trì
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Đề tài nhóm A
|
|
|
1
|
QGTĐ.13.01. Các phương pháp và công cụ phân tích chương trình và ứng dụng trong đào tạo
|
PGS. TS. Nguyễn Việt Hà, Trường Đại học Công nghệ
|
2013-2014
|
2
|
QGTĐ.13.02. Xây dựng và phân loại các lớp đồ thị có tính chất đặc biệt trong không gian vectơ trên trường và vành hữu hạn
|
TS. Lê Anh Vinh, Trường ĐHGD
|
2013-2014
|
3
|
QGTĐ.13.03. Nghiên cứu hiệu ứng tán xạ Raman tăng cường bề mặt (SERS) nhờ cấu trúc nano kim loại và ứng dụng
|
PGS. TS. Nguyễn Thế Bình, Trường ĐHKHTN
|
2013-2014
|
4
|
QGTĐ.13.04. Nghiên cứu chế tạo và tính chất của vật liệu huỳnh quang pha đất hiếm trên cơ sở LaPO4, Zn2SO4.
|
PGS. TS. Lê Văn Vũ, Trường ĐHKHTN
|
2013-2014
|
5
|
QGTĐ.13.05. Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo các anten dải mạch siêu cao tần cho các loại điện thoại di động thế hệ mới
|
PGS. TS. Trương Vũ Bằng Giang, Trường ĐHKHTN
|
2013-2014
|
6
|
QGTĐ.13.06. Nghiên cứu proteinase kim loại và protein ức chế proteinase kim loại của bệnh ung thư đại trực tràng
|
PGS. TS. Trịnh Hồng Thái, Trường ĐHKHTN
|
2013-2014
|
7
|
QGTĐ.13.07. Xây dựng bộ cơ sở dữ liệu tích hợp liên ngành đáp ứng yêu cầu sử dụng, bảo vệ tài nguyên đất ở tỉnh Hà Giang
|
PGS. TS. Lê Văn Thiện, Trường ĐHKHTN
|
2013-2014
|
8
|
QGTĐ.13.08. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp đa lợi ích sử dụng bền vững tài nguyên đất khu vực ngoại thành phía Tây Nam Hà Nội
|
PGS. TS. Trần Văn Tuấn, Trường ĐHKHTN
|
2013-2014
|
9
|
QGTĐ.13.09. Nghiên cứu đánh giá tác động của quá trình dâng cao mực nước do biến đổi khí hậu toàn cầu đến phân bố không gian của các hằng số điều hòa thủy triều trên vùng biển miền Trung Việt Nam
|
PGS. TS. Nguyễn Minh Huấn, Trường ĐHKHTN
|
2013-2014
|
10
|
QGTĐ.13.10. Nghiên cứu đánh giá tác động và lượng giá thiệt hại của thiên tai do biến đổi khí hậu tới biến đổi sử dụng đất, di dân và sinh kế tại các xã ven biển thuộc huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
|
TS. Nguyễn An Thịnh, Trường ĐHKHTN
|
2013-2014
|
11
|
QGTĐ.13.11. Nghiên cứu xây dựng chuẩn mực văn hóa giao tiếp, ứng xử của cán bộ công chức trong các cơ quan nhà nước của thành phố Hà Nội đáp ứng nhu cầu cải cách hành chính, hội nhập và phát triển
|
PGS. TS. Nguyễn Thị Phụng, Trường ĐHKHXH&NV
|
2013-2014
|
12
|
QGTĐ.13.12. Lịch sử Nho giáo Việt Nam thế kỷ X – thế kỷ XV
|
PGS. TS. Nguyễn Kim Sơn, Trường ĐHKHXH&NV
|
2013-2014
|
13
|
QGTĐ.13.13. Vai trò của báo chí với việc phát triển bền vững vùng Tây Bắc
|
TS. Đặng Thị Thu Hương, Trường ĐHKHXH&NV
|
2013-2014
|
14
|
QGTĐ.13.14. Phụ nữ sau sinh: Những rỗi nhiễu tâm lý và các biện pháp hỗ trợ
|
GS. TS. Trần Thị Minh Đức, Trung tâm NC Phụ nữ
|
2013-2014
|
15
|
QGTĐ.13.15. Xây dựng mạng lưới tư vấn dạy học online và offline cho các trường THPT Việt Nam dựa trên các chỉ số hỗ trợ của ICT đối với môi trường học tập
|
GS. TS. Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Trường ĐHGD
|
2013-2014
|
16
|
QGTĐ.13.16. Việt Nam trong các mối quan hệ khu vực và quốc tế thế kỷ XVI-XVIII
|
PGS. TS. Hoàng Anh Tuấn, Trường ĐHKHXH&NV
|
2013-2014
|
17
|
QGTĐ.13.17. Xây dựng bộ tiêu chuẩn đánh giá trình độ tiếng Việt của học viên quốc tế
|
GS. TS. Vũ Đức Nghiệu, Trường ĐHKHXH&NV
|
2013-2014
|
18
|
QGTĐ.13.18. Thực trạng nguồn nhân lực khoa học xã hội và nhân văn Việt Nam hiện nay
|
PGS. TS. Nguyễn Văn Kim, Trường ĐHKHXH&NV
|
2013-2014
|
19
|
QGTĐ.13.19. Thực trạng và xu hướng giá trị đạo đức, lối sống của học sinh trung học phổ thông và sinh viên Việt Nam hiện nay
|
TS. Lưu Minh Văn, Trường ĐHKHXH&NV
|
2013-2014
|
20
|
QGTĐ.13.20. Yêu cầu của nhà tuyển dụng về các kỹ năng cơ bản đối với sinh viên tốt nghiệp đại học ngành khoa học xã hội và nhân văn
|
PGS. TS. Nguyễn Thị Kim Hoa, Trường ĐHKHXH&NV
|
2013-2014
|
21
|
QGTĐ.13.21. Xây dựng mô hình quản trị tinh gọn, nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp Việt Nam
|
TS. Nguyễn Đăng Minh, Trường ĐH Kinh tế
|
2013-2014
|
22
|
QGTĐ.13.22. Xây dựng báo cáo chuyên đề theo quý về hội nhập ASEAN (+1,3,6)
|
TS. Nguyễn Anh Thu, Trường ĐH Kinh tế
|
2013-2014
|
23
|
QGTĐ.13.23. Nghiên cứu chất lượng đội ngũ lãnh đạo cao cấp của doanh nghiệp ngoài quốc doanh của Việt Nam
|
PGS. TS. Lê Quân, Trường ĐH Kinh tế
|
2013-2014
|
24
|
QGTĐ.13.24. Chế tạo cảm biến sinh học dựa trên cấu trúc từ điện trở kích thước micro ứng dụng trong chẩn đoán căn nguyên Streptococcus suis gây bệnh viêm màng não
|
TS. Lê Thị Hiên, Trường Đại học Công nghệ
|
2013-2014
|
25
|
QGTĐ.13.25. Nghiên cứu, triển khai các giải pháp nâng cao hiệu năng mạng máy tính và an toàn hệ thống thông tin bệnh viện
|
ThS. Ngô Mạnh Dũng, Trung tâm Ứng dụng Công nghệ thông tin
|
2013-2014
|
26
|
QGĐA.13.01. Báo cáo thường niên kinh tế Việt Nam 2013
|
TS. Nguyễn Đức Thành
|
2013
|
II
|
Đề tài nhóm B
|
1
|
QG.13.01. Nghiên cứu một số phương pháp khai phá dữ liệu trong Hệ thông tin địa lý
|
ThS. Lê Hoàng Sơn, Trường ĐHKHTN
|
2013-2014
|
2
|
QG.13.02. Luật số lớn cho trường các biến ngẫu nhiên trong không gian Banach
|
TS. Trần Mạnh Cường, Trường ĐHKHTN
|
2013-2014
|
3
|
QG.13.03. Chế tạo, nghiên cứu cấu trúc, tính chất và khả năng ứng dụng của các hạt nano kim loại quý
|
TS. Ngạc An Bang,
Trường ĐHKHTN
|
2013-2014
|
4
|
QG.13.04. Nghiên cứu sự phát tần số tổng quang học bậc hai trên các phân tử saccharide
|
TS. Hoàng Chí Hiếu,
Trường ĐHKHKTN
|
2013-2014
|
5
|
QG.13.05. Nghiên cứu một số hệ vật liệu từ đặc biệt d0
|
TS. Nguyễn Anh Tuấn, Trường ĐHKHTN
|
2013-2014
|
6
|
QG.13.06. Quản lý tài nguyên vô tuyến trong mạng thông tin di động thế hệ thứ 5 (5G) với ứng dụng công nghệ truyền thông nhận thức và kiến trúc femtocell
|
TS. Nguyễn Nam Hoàng, Trường ĐHCN
|
2013-2014
|
7
|
QG.13.07. Nghiên cứu phát triển các quy trình phân tích một số thành phần cần cho việc kiểm soát chất lượng biodiesel: Na, K, Ca, Mg, sunphát, phốtphát, fomiat, axêtat, prôpionat và glyxerin bằng phương pháp điện di mao quản
|
TS. Dương Hồng Anh, Trường ĐHKHTN
|
2013-2014
|
8
|
QG.13.08. Nghiên cứu một số đặc tính hóa học, vi sinh, hàm lượng các chất độc hại trong nước dằn tàu dùng trong các tàu chở hàng và đề xuất qui trình xử lý
|
TS. Phạm Thị Ngọc Mai, Trường ĐHKHTN
|
2013-2014
|
9
|
QG.13.09. Nghiên cứu chế tạo vật liệu điện cực tổ hợp trên cơ sở Pt, Pd, Ni/graphit và định hướng ứng dụng cho pin nhiên liệu
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Cẩm Hà, Trường ĐHKHTN
|
2013-2014
|
10
|
QG.13.10. Nghiên cứu khu hệ cá và nghề cá khu vực ven biển tỉnh Bình Thuận nhằm đề xuất các giải pháp quản lý, khai thác hợp lý và phát triển bền vững.
|
ThS. Nguyễn Thành Nam, Trường ĐHKHTN
|
2013-2014
|
11
|
QG.13.11. Đánh giá tác động của một số phụ gia thực phẩm nghi ngờ có độc tính sử dụng mô hình phát triển phôi cá ngựa vằn và mô hình tế bào gốc phôi chuột nuôi cấy.
|
TS. Nguyễn Lai Thành, Trường ĐHKHTN
|
2013-2014
|
12
|
QG.13.12. Tối ưu hóa điều kiện lên men và phương pháp tách chiết chất kháng sinh diệt nấm gây bệnh thực vật từ vi khuẩn Bacillus amyloliquefacien subsp.plantarum
|
TS. Trịnh Thành Trung, Viện Vi sinh vật và CNSH
|
2013-2014
|
13
|
QG.13.13. Nâng cao chất lượng đào tạo tiếng Anh cho sinh viên thuộc chương trình đào tạo Nhiệm vụ chiến lược tại ĐHQGHN
|
TS. Huỳnh Anh Tuấn, Trường ĐHNN
|
2013-2014
|
14
|
QG.13.14. Lý thuyết dịch nghĩa ngôn bản ứng dụng và dịch Pháp – Việt
|
PGS.TS. Đinh Hồng Vân, Trường ĐHNN
|
2013-2014
|
15
|
QG.13.15. Xây dựng kho ngữ liệu ngôn ngữ trung gian tiếng Hán cho người học Việt Nam
|
TS. Hà Lê Kim Anh, Trường ĐHNN
|
2013-2014
|
16
|
QG.13.16. Công tác xã hội với việc đảm bảo an sinh xã hội cho người dân đồng bằng sông Hồng
|
PGS. TS. Nguyễn Thị Thu Hà, Trường ĐHKHXH&NV
|
2013-2014
|
17
|
QG.13.17. Triết lý chính trị Hồ Chí Minh
|
PGS. TS. Lại Quốc Khánh, Trường ĐHKHXH&NV
|
2013-2014
|
18
|
QG.13.18. Hoàn thiện cơ sở pháp lý về dịch vụ công ở Việt Nam
|
TS. Nguyễn Hoàng Anh,
Khoa Luật
|
2013-2014
|
19
|
QG.13. 19. Xây dựng hệ thống luận cứ, tiêu chí khoa học đánh giá các giai đoạn, trình độ phát triển công nghiệp, phục vụ việc hoạch định hệ thống chiến lược chính sách công nghiệp cho Việt Nam đến 2020
|
TS. Phạm Quỳnh Anh, Trường ĐH Kinh tế
|
2013-2014
|
20
|
QG.13.20. Nghiên cứu cơ chế đảm bảo chất lượng dịch vụ Web kết hợp
|
TS. Võ Đình Hiếu, Trường ĐHCN
|
2013-2014
|