TT
|
Tên Phòng thí nghiệm
|
Đơn vị quản lý
|
Ghi chú
|
1
|
Phòng thí nghiệm Trọng điểm công nghệ Enzim và Protein
|
Trường ĐHKHTN
|
*
|
2
|
Phòng thí nghiệm tính toán hiệu năng cao
|
Trường ĐHKHTN
|
* *
|
3
|
Phòng thí nghiệm Hóa vô cơ
|
Trường ĐHKHTN
|
|
4
|
Phòng thí nghiệm Hóa hữu cơ
|
Trường ĐHKHTN
|
|
5
|
Phòng thí nghiệm Hóa phân tích
|
Trường ĐHKHTN
|
|
6
|
Phòng thí nghiệm công nghệ hóa
|
Trường ĐHKHTN
|
|
7
|
Phòng thí nghiệm hóa học dầu mỏ
|
Trường ĐHKHTN
|
|
8
|
Phòng thí nghiệm động học xúc tác
|
Trường ĐHKHTN
|
|
9
|
Phòng thí nghiệm hóa môi trường
|
Trường ĐHKHTN
|
|
10
|
Phòng thí nghiệm hóa dầu
|
Trường ĐHKHTN
|
* *
|
11
|
Nghiên cứu Động lực và Môi trường biển.
|
Trường ĐHKHTN
|
* *
|
12
|
Phòng thí nghiệm vật lý vô tuyến
|
Trường ĐHKHTN
|
|
13
|
Phòng thí nghiệm vật lý chất rắn
|
Trường ĐHKHTN
|
|
14
|
Phòng thí nghiệm nhiệt độ thấp
|
Trường ĐHKHTN
|
|
15
|
Phòng thí nghiệm vật lý đại cương
|
Trường ĐHKHTN
|
|
16
|
Phòng thí nghiệm vật lý quang phổ
|
Trường ĐHKHTN
|
|
17
|
Phòng thí nghiệm vật lý lý thuyết
|
Trường ĐHKHTN
|
|
18
|
Phòng thí nghiệm vật lý hạt nhân
|
Trường ĐHKHTN
|
* *
|
19
|
Phòng thí nghiệm địa vật lý
|
Trường ĐHKHTN
|
|
20
|
Phòng thí nghiệm tin học vật lý
|
Trường ĐHKHTN
|
|
21
|
Phòng thí nghiệm thổ nhưỡng và môi trường đất
|
Trường ĐHKHTN
|
|
22
|
Nghiên cứu Mô hình hóa và Công nghệ Môi trường
|
Trường ĐHKHTN
|
|
23
|
Phòng thí nghiệm nhân học và sinh thái học
|
Trường ĐHKHTN
|
|
24
|
Phòng thí nghiệm sinh lý thực vật và hóa sinh
|
Trường ĐHKHTN
|
|
25
|
Phòng thí nghiệm vi sinh vật học
|
Trường ĐHKHTN
|
|
26
|
Phòng thí nghiệm động vật có xương sống
|
Trường ĐHKHTN
|
|
27
|
Phòng thí nghiệm động vật không xương sống
|
Trường ĐHKHTN
|
|
28
|
Phòng thí nghiệm thực vật học
|
Trường ĐHKHTN
|
|
29
|
Phòng thí nghiệm tế bào, mô phôi và lý sinh
|
Trường ĐHKHTN
|
|
30
|
Phòng thí nghiệm di truyền học
|
Trường ĐHKHTN
|
|
31
|
Phòng thí nghiệm thực vật học
|
Trường ĐHKHTN
|
|
32
|
Phòng thí nghiệm khoa học vật liệu
|
Trường ĐHKHTN
|
* *
|
33
|
Phòng thí nghiệm công nghệ môi trường và phát triển bền vững
|
Trường ĐHKHTN
|
|
34
|
Phòng thí nghiệm sinh học phân tử và công nghệ tế bào
|
Trường ĐHKHTN
|
* *
|
35
|
Phòng thí nghiệm Ứng dụng Viễn thám và Hệ thông tin địa lý
|
Trường ĐHKHTN
|
|
36
|
Địa chất học Ứng dụng.
|
Trường ĐHKHTN
|
|
37
|
PTN Phân tích môi trường
|
Trường ĐHKHTN
|
* *
|
38
|
PTN quan trắc phân tích và mô hình hoá môi trường
|
Trường ĐHKHTN
|
* *
|
39
|
PTN công nghệ xử lý ô nhiễm các chất thải độc hại và khó phân huỷ trong môi trường
|
Trường ĐHKHTN
|
* *
|
40
|
PTN công nghệ địa kỹ thuật, địa môi trường phục vụ xây dựng và giảm nhẹ tai biến
|
Trường ĐHKHTN
|
* *
|
41
|
PTN Hoá dược
|
Trường ĐHKHTN
|
* *
|
42
|
Phòng thí nghiệm Công nghệ Micrô và Nanô
|
Trường ĐHCN
|
* *
|
43
|
Phòng thí nghiệm các hệ thống tích hợp thông minh SIS (5 phòng thí nghiệm vệ tinh)
|
Trường ĐHCN
|
* *
|
44
|
Điện tử và Viễn thông
|
Trường ĐHCN
|
* *
|
45
|
Nghiên cứu phát triển phần mềm
|
Trường ĐHCN
|
* *
|
46
|
Phòng thí nghiệm Hệ thống thông tin
|
Trường ĐHCN
|
|
47
|
Phòng thí nghiệm Trí tuệ nhân tạo
|
Trường ĐHCN
|
|
48
|
Phòng thí nghiệm Mạng không dây và Truyền thông đa phương tiện
|
Trường ĐHCN
|
|
49
|
Phòng thí nghiệm Thông tin vô tuyến tốc độ cao và Anten thông minh
|
Trường ĐHCN
|
|
50
|
Phòng thí nghiệm chuyên đề Công nghệ Cơ điện tử và Thủy khí Công nghiệp
|
Trường ĐHCN
|
|
51
|
Công nghệ Sinh học
|
Viện VSV&CNSH
|
* *
|
52
|
Bảo tàng giống chuẩn vi sinh vật
|
Viện VSV&CNSH
|
* *
|
53
|
ĐTCS Tăng cường trang thiết bị cho Viện vi sinh vật và CNSH
|
Viện VSV&CNSH
|
* *
|
54
|
Công nghệ Mạng và Dịch vụ CNTT
|
Viện CNTT
|
* *
|
55
|
Multimedia
|
Trường ĐHNN
|
* *
|
56
|
PTN thực nghiệm ngôn ngữ
|
Trường ĐHNN
|
* *
|
57
|
Trung tâm thiết kế và sản xuất hệ thống học liệu multimedia phục vụ nghiên cứu và giảng dạy ngoại ngữ với sự hỗ trợ của CNTT
|
Trường ĐHNN
|
* *
|
58
|
ĐTCS Tăng cường năng lực nghiên cứu, phát triển kỹ năng nghề nghiệp cho giáo viên và chuyên gia đào tạo
|
Khoa Sư phạm
|
* *
|
59
|
ĐTCS Xây dựng và phát triển thư viện điện tử
|
Trung tâm Thông tin - Thư viện
|
* *
|
60
|
ĐTCS xây dựng PTN về công nghệ Nano ứng dụng trong y, dược, thực phẩm, sinh học, bảo vệ môi trường và thích ứng biến đổi khí hậu theo hướng phát triển bền vững
|
Trường Đại học KHTN, Trường Đại học Công nghệ, Viện Vi sinh vật và CNSH (đang triển khai xây dựng)
|
* *
|
61
|
ĐTCS xây dựng Trung tâm thực nghiệm đào tạo Báo chí - Truyền thông và bảo tồn văn hoá
|
Trường đại học KHXH&NV (đang triển khai xây dựng)
|
* *
|